Bài giảng môn Tin học Lớp 8 - Bài 5: Từ bài toán đến phương trình (Tiếp theo)

pptx 24 trang Minh Sáng 04/09/2025 100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Tin học Lớp 8 - Bài 5: Từ bài toán đến phương trình (Tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_tin_hoc_lop_8_bai_5_tu_bai_toan_den_phuong_tri.pptx

Nội dung tài liệu: Bài giảng môn Tin học Lớp 8 - Bài 5: Từ bài toán đến phương trình (Tiếp theo)

  1. Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH 4. Một số ví dụ về thuật toán Vi ́ dụ 2: Mộ t hiǹ h A đượ c ghép từ mộ t hiǹ h chữ nhậ t vơí chiêù rộ ng 2a, chiêù dài là b và mộ t hiǹ h bán nguyệ t bán kiń h a . Hãy tính diện tích của hình A? b a Em hãy xác định bài toán a (Input, Output) ? Hình A
  2. Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH 4. Một số ví dụ về thuật toán  a)- Xác định bài toán: • INPUT a là ½ chiều rộng hình chữ nhật và là bán kính của hình bán nguyệt , b là chiều dài hình chữ nhật. • OUTPUT Diêṇ tích S của hình A  b)- Mô tả thuật toán b Hãy nêu các a bước tính diện tích a hình A ? Hình A
  3. Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH 4. Một số ví dụ về thuật toán a)- Xác định bài toán: b b)- Mô tả thuật toán a a Cách tính diện tích hình A: Hình A -Tính diện tích hình chữ nhật: S1 = 2ab - Tính diện tích hình bán nguyệt: S2 = - Tính diện tích hình A: S = S1+ S2
  4. Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH 4. Một số ví dụ về thuật toán a)- Xác định bài toán: b b)- Mô tả thuật toán a a  Hình A - Bước 1: S1 2ab {Tính diện tích hình chữ nhật } - Bước 2: S2 {Tính diện tích hình bán nguyệt} - Bước 3: S S1+ S2 và kết thúc {Tính diện tích hình A} Lưu ý: Trong biểu diễn thuật toán, người ta cũng thường sử dụng ký hiệu để chỉ phép gán giá trị của một biểu thức cho một biến
  5. Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH 4. Một số ví dụ về thuật toán Vi ́ du 3: Tiń h tổ ng củ a 100 số tự nhiên đầu tiên. Em hãy xác định bài toán (Input, Output)?
  6. Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH 4. Một số ví dụ về thuật toán Vi ́ du 3: Tiń h tổ ng củ a 100 số tư nhiên đầu tiên. a)- Xác định bài toán:  • INPUT Dãy 100 số tự nhiên đầu tiên: 1, 2, , 100 • OUTPUT Giá trị của tổng 1+2+ +100
  7. Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH 4. Một số ví dụ về thuật toán Vi ́ dụ 3: Tiń h tổ ng củ a 100 số tự nhiên đầu tiên. a)- Xác định bài toán: b)- Mô tả thuật toán Hãy nêu các bước tính tổng S của 5 số tự nhiên đầu tiên?
  8. Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH 4. Một số ví dụ về thuật toán Vi ́ dụ 3: Tiń h tổ ng củ a 100 số tự nhiên đầu tiên. a)- Xác định bài toán: b)- Mô tả thuật toán S= 1 + 2 + 3 + 4 + 5 Bước 1: S S= 0 0 Bước 2: S S + 1 S= 0 + 1 Bước 3: S S + 2 S= 1 + 2 Bước 4: S S + 3 S= 3 + 3 Bước 5: S S + 4 S= 6 + 4 Bước 6: S S + 5 S= 10 + 5 S= 15
  9. Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH 4. Một số ví dụ về thuật toán Vi ́ dụ 3: Tiń h tổ ng củ a 100 số tự nhiên đầu tiên. a)- Xác định bài toán: b)- Mô tả thuật toán S= 1 + 2 + 3 + + 100 B­íc1: S 0 S= 0 B­íc2: S S + 1 S= 0 + 1 B­íc3: S S + 2 S= 1 + 2 .. S= 4851 + 99 + 100 B­íc 101: S S + 100 S= 4950 S= 5050
  10. Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH 4. Một số ví dụ về thuật toán Vi ́ dụ 3: Tiń h tổ ng củ a 100 số tự nhiên đầu tiên. a)- Xác định bài toán: Nhận xét: b)- Mô tả thuật toán B­íc1: S 0 -Thuật toán quá dài dòng. B­íc2: S S + 1 - Ở cácEm bướ cóc ch nhậnỉ có 1 xétphép gì cộ ng được thực hiện lặp lại theo quy luật: B­íc3: S S + 2 Ssau = Strvềướ thuậtc+ i. toán ? .. + Với i tăng lần lượt 1 đơn vị i=i+1, B­íc 101: S S + 100 B­íc 101: S S + 100 từ 1 100. + Việc tính tổng chỉ thực hiện khi i ≤ 100
  11. Bài 5: TỪ BÀI TOÁN ĐẾN CHƯƠNG TRÌNH 4. Một số ví dụ về thuật toán Vi ́ dụ 3: Tiń h tổ ng củ a 100 số tự nhiên đầu tiên. a)- Xác định bài toán: b)- Mô tả thuật toán  Bước1 : S ← 0; i ← 0; Bước 2 : i ← i + 1; Bước 3 : Nếu i ≤ 100, thì S ← S + i và quay lại bước 2 ; Bước 4 : Thông báo kết quả và kết thúc thuật toán.