Đề cương ôn tập giữa học kỳ 2 môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Phạm Thị Lư
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa học kỳ 2 môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Phạm Thị Lư", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_cuong_on_tap_giua_hoc_ky_2_mon_cong_nghe_lop_6_nam_hoc_20.pdf
Nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập giữa học kỳ 2 môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2021-2022 - Phạm Thị Lư
- + Các loại quần áo sử dụng thường xuyên nên treo bằng móc áo hoặc gấp gọn gàng vào ngăn tủ theo từng loại. + Các loại quần áo ít dùng nên gói trong túi nylon đề tránh ẩm mốc và gián, côn trùng làm hư hỏng. Câu 5: Nêu ý nghĩa kí hiệu trên nhãn hướng dẫn của các hình sau? Câu 6: Ý nghĩa của nhãn quần áo ghi trong hình là gi ? 2. Thời trang: Câu 1: Thế nào là thời trang? Kể tên các loại thời trang ? + Thời trang là những kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng và sử dụng phổ biến trong một khoảng thời gian nhất định. Thời trang thể hiện qua kiểu dáng, màu sắc, chất liệu, họa tiết,..của trang phục. + Thời trang có nhiều loại tùy theo nhu cầu mặc đẹp của con người gồm: Thời trang xuân hè, Thời trang thu đông, thời trang công sở, trời trang trẻ em.... Câu 2: Thế nào là phong cách thời trang?kể tên các phong cách thời trang? + Phong cách thời trang là cách ăn mặc theo nhu cầu thẩm mỹ và sở thích tạo nên vẻ đẹp riêng, độc đáo của mọi người. + Một số phong cách thời trang: Phong cách cổ điển, phong cách thể thao, phong cách học đường, phong cách đơn giản, phong cách đường phố Câu 3: Thời trang thể hiện như thế nào đến tính cách người mặc ? - Thời trang thể hiện tính cách của người mặc. - Phong cách thời trang và cách ứng xử tạo nên vẽ đẹp của mỗi người. => Cần lựa chọn thời trang phù hợp với bản thân và biết cách ứng xử khéo léo Câu 4: Nêu những lưu ý khi lựa chọn trang phục? - Trang phục phải phù hợp với vóc dáng người mặc, xu hướng thời trang hiện tại, lứa tuổi, môi trường và điều kiện tài chính gia đình .
- - Có thể chọn them các vật dụng đi kèm với trang phục Câu 5: Nêu các bước lựa chọn trang phục? Bước 1: Đặc điểm vóc dáng Bước 2: Sở thích Bước 3:Loại trang phục Bước 4: Kiểu may Bước 5: Màu sắc, hoa văn Bước 6: Chất liệu vải Bước 7:Chọn vật dụng Bước 8: Vẽ trang phục B. Trắc nghiệm: Câu 1. Nguyên liệu sản xuất vải sợi thiên nhiên là: A. Sợi tơ tằm B. Tre C. Than đá D. Dầu mỏ Câu 2. Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc từ: A. Thực vật B. Động vật C. Thực vật và động vật D. Than đá Câu 3. Vải lanh được tạo ra từ: A. Lông cừu B. Cây lanh C. Lông dê D. Lông vịt Câu 4. Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc thực vật là: A. Vải tơ tằm B. Vải bông C. Vải len D. Cả 3 đáp án trên Câu 5. Vải sợi thiên nhiên có nguồn gốc động vật là: A. Vải bông B. Vải lanh C. Vải len D. Vải bông và vải len Câu 6. Đâu không phải đặc điểm của vải sợi thiên nhiên? A. Dễ bị nhàu B. Độ hút ẩm thấp C. Mặc thoáng mát D. Phơi lâu khô Câu 7. Vải sợi hóa học được chia làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8. Đâu không phải là vải sợi hóa học? A. Vải sợi nhân tạo B. Vải sợi tổng hợp C. Vải sợi thiên nhiên D. Vải sợi tổng hợp và vải sợi nhân tạo Câu 9. Trang phục mùa hè thuộc loại trang phục nào? A. Theo thời tiết B. Theo công dụng C. Theo lứa tuổi D. Theo giới tính Câu 10. Trang phục thể thao thuộc kiểu trang phục nào? A. Theo thời tiết B. Theo công dụng C. Theo lứa tuổi D. Theo giới tính Câu 11. Trang phục trẻ em thuộc kiểu trang phục nào? A. Theo thời tiết B. Theo công dụng C. Theo lứa tuổi D. Theo giới tính Câu 12. Trang phục nữ thuộc kiểu trang phục nào? A. Theo thời tiết B. Theo công dụng C. Theo lứa tuổi D. Theo giới tính Câu 13. Trang phục có kí hiệu như sau cho biết điều gì?
- A. Có thể giặt B. Không được giặt C. Chỉ giặt bằng tay D. Có thể sấy Câu 14. Trang phục có kí hiệu như sau cho biết điều gì? A. Có thể giặt B. Không được giặt C. Chỉ giặt bằng tay D. Có thể sấy Câu 15. Trang phục có kí hiệu như sau cho biết điều gì? A. Có thể giặt B. Không được giặt C. Chỉ giặt bằng tay D. Có thể sấy Câu 16. Trang phục có kí hiệu như sau cho biết điều gì? A. Có thể giặt B. Không được giặt C. Chỉ giặt bằng tay D. Có thể sấy Câu 17. Lựa chọn trang phục căn cứ vào: A. Vóc dáng cơ thể B. Lứa tuổi C. Môi trường và tính chất công việc D. Cả 3 đáp án trên Câu 18. Sử dụng trang phục có kiểu dáng thoải mái khi: A. Đi học B. Đi chơi C. Đi lao động D. Đi lễ hội Câu 19. Sử dụng trang phục có kiểu dáng vừa vặn, màu sắc trang nhã lịch sự khi: A. Đi học B. Đi chơi C. Đi lao động D. Đi lễ hội Câu 20. Sử dụng trang phục có chất liệu vải dễ thấm mồ hôi khi: A. Đi học B. Đi chơi C. Đi lao động D. Đi lễ hội Câu 21. Sử dụng trang phục lịch sự khi: A. Đi học B. Đi chơi C. Đi lao động D. Đi lễ hội Câu 22. Đây là loại trang phục gì? A. Đi học B. Đi chơi C. Đi lao động D. Đi lễ hội Câu 23. Đây là loại trang phục gì? A. Đi học B. Đi chơi C. Đi lao động D. Đi lễ hội Câu 24. Theo em, màu vải nào có thể phối hợp với tất cả các màu khác? A. Màu trắng B. Màu đen C. Màu trắng và màu đen D. Đáp án khác Câu 25. Quy trình giặt, phơi quần áo gồm mấy bước?
- A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 26. Theo em, có mấy cách giặt quần áo? A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 27. Khi giặt bằng tay, chúng ta nên ngâm quần áo trong thời gian bao lâu? A. 5 phút B. 15 đến 30 phút C. 60 phút D. 40 phút Câu 28. Quy trình là quần áo gồm mấy bước? A. 1 B. 3 C. 5 D. 7 Câu 29. Có mấy bước lựa chọn trang phục? A. 3 B. 5 C. 7 D. 9 Câu 30. Chọn kiểu may thuộc bước thứ mấy trong lựa chọn trang phục? A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 31. Khi chọn trang phục, cần lựa chọn loại vải nảo? A. Vải sợi tự nhiên ` B. vải sợi nhân tạo C. vải sợi hóa học D. Cả 3 đáp án trên Câu 32. Vật dụng đi kèm trang phục là: A. Mũ B. Giày C. Cài tóc D. Cả 3 đáp án trên Câu 33. Bước thứ 6 trong quy trình lựa chọn trang phục là: A. Chọn kiểu may B. Chọn chất liệu vải C. Chọn loại trang phục D. Chọn màu sắc, hoa văn Câu 34. Bước thứ 4 trong quy trình lựa chọn trang phục là: A. Chọn kiểu may B. Chọn chất liệu vải C. Chọn loại trang phục D. Chọn màu sắc, hoa văn Câu 35. Bước thứ 3 trong quy trình lựa chọn trang phục là: A. Chọn kiểu may B. Chọn chất liệu vải C. Chọn loại trang phục D. Chọn màu sắc, hoa văn Câu 36. Bước thứ 5 trong quy trình lựa chọn trang phục là: A. Chọn kiểu may B. Chọn chất liệu vải C. Chọn loại trang phục D. Chọn màu sắc, hoa văn Câu 37. Lựa chọn trang phục phải phù hợp với: A. Lứa tuổi B. Môi trường hoạt động C. Tài chính của gia đình D. Cả 3 đáp án trên Câu 38. Để lựa chọn trang phục phù hợp, cần: A. Xác định vóc dáng người mặc B. Xác định xu hướng thời trang C. Xác định vóc dáng người mặc và xu hướng thời trang D. Đáp án khác Câu 39. Để lựa chọn trang phục đẹp, cần: A. Lựa chọn màu sắc vải phù hợp B. lựa chọn kiểu may phù hợp C. Lựa chọn vật dụng đi kèm D. Cả 3 đáp án trên Câu 40. Thời trang thể hiện qua: A. Kiểu dáng trang phục B. Màu sắc trang phục C. Chất liệu trang phục D. Cả 3 đáp án trên Câu 41: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động có màu sắc hài hòa thường được may từ vải sợi pha? A. Trang phục lao động B. Trang phục dự lễ hội C. Trang phục ở nhà D. Trang phục đi học
- Câu 42: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; có màu sẫm, được may từ vải sợi bông? A. Trang phục lao động B. Trang phục dự lễ hội C. Trang phục ở nhà D. Trang phục đi học Câu 43: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đẹp, trang trọng; có thể là trang phục truyền thống, tùy thuộc vào tính chất lễ hội? A. Trang phục lao động B. Trang phục dự lễ hội C. Trang phục ở nhà D. Trang phục đi học Câu 44. Người ta phân các loại vải thường dùng trong may mặc làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 45. Đặc điểm của vải sợi thiên nhiên: A. Mặc thoáng mát B. Dễ bị nhàu C. Phơi lâu khô D. Cả 3 đáp án trên Câu 46. Nguồn gốc động vật của vải sợi thiên nhiên là: A. Lông cừu B. Lông vịt C. Cả A và B đều đúng D. Cây bông Câu 47. Người ta phân vải sợi hóa học ra làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 48. Nguyên liệu nào sau đây không dùng để sản xuất vải sợi nhân tạo là: A. Gỗ B. Tre C. Nứa D. Than đá Câu 49. Vải sợi hóa học có: A. Vải sợi nhân tạo B. Vải sợi tổng hợp C. Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp D. Các loại trừ vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp. Câu 50. Đặc điểm của vải sợi nhân tạo là: A. Độ hút ẩm cao, thoáng mát, dễ bị nhàu, phơi lâu khô. B. Ít nhàu, thấm hút tốt, thoáng mát. C. Không bị nhàu, ít thấm mồ hôi, không thoáng mát. D. Cả 3 đáp án trên Câu 51. Ưu điểm sau đây là của loại vải nào: hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ giặt tẩy: A. Vải sợi bông B. Vải sợi nhân tạo C. Vải sợi tổng hợp D. Cả 3 đáp án trên Câu 52. Nhược điểm hút ẩm kém, ít thấm mồ hôi, mặc nóng thuộc loại vải nào? A. Vải sợi bông B. Vải sợi nhân tạo C. Vải sợi tổng hợp D. Cả 3 đáp án trên Câu 53. Đặc điểm nào sau đây không phải ưu điểm của vải sợi nhân tạo? A. Mặt vải mềm B. Hút ẩm tốt C. Không co rút D. Ít nhàu Câu 54. Hãy cho biết đâu là trang phục? A. Quần áo B. Mũ C. Giày D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 55. Trang phục giúp ích cho con người trong trường hợp nào? A. Che chắn khi đi mưa B. Chống nắng C. Giữ ấm D. Cả 3 đáp án trên Câu 56. Trang phục đa dạng về: A. Kiểu dáng B. Màu sắc C. Kiểu dáng và màu sắc D. Rất đơn điệu Câu 57. Theo giới tính, trang phục chia làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 58. Loại trang phục nào sau đây không thuộc phân loại theo thời tiết? A. Trang phục mùa hè B. Trang phục mùa đông C. Trang phục mùa thu D. Đồng phục Câu 59. Loại vải mềm, dễ thấm mồ hôi, màu sắc tươi sáng, hoa văn sinh động, kiểu may rộng rãi dùng cho đối tượng nào sau đây? A. Trẻ em B. Thanh niên C. Người lớn tuổi D. Cả 3 đáp án trên Câu 60. Khi làm việc nơi công sở nên chọn loại trang phục như thế nào? A. Kiểu dáng vừa vặn, màu sắc trang nhã, lịch sự. B. Kiểu dáng thoải mái C. Gọn gàng, thoải mái, chất liệu vải thấm mồ hôi, dày dặn để bảo vệ cơ thể. D. Cả 3 đáp án trên Câu 61. Có mấy cách giặt quần áo? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 62. Khi là quần áo cần dụng cụ gì? A. Bàn là B. Bình phun nước C. Cầu là D. Cả 3 đáp án trên Câu 63. Khí hiệu sau thể hiện: A. Giặt tay B. Có thể tẩy C. Có thể giặt D. Cả 3 đáp án trên Câu 64. Sự thay đổi của thời trang thể hiện qua: A. Kiểu dáng B. Màu sắc. C. Chất liệu D. Cả 3 đáp án trên Câu 65. Em hiểu thế nào là thời trang? A. Là kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng B. Là kiểu trang phục được sử dụng phổ biến C. Là kiểu trang phục thịnh hành D. Cả A và B đều đúng Câu 66. Theo nhu cầu mặc đẹp của con người có loại thời trang nào? A. Thời trang xuân hè B. Thời trang thu đông C. Thời trang công sở D. Cả 3 đáp án trên Câu 67. Có phong cách thời trang nào?
- A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao C. Phong cách học đường D. Cả 3 đáp án trên Câu 68. Quy trình lựa chọn trang phục theo thời trang được tiến hành theo mấy bước? A. 4 B. 5 C. 7 D. 8 Câu 69. Chọn loại trang phục thuộc bước thứ mấy trong quy trình lựa chọn trang phục? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 70. Chọn kiểu may thuộc bước thứ mấy trong quy trình lựa chọn trang phục? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 71. Khi chọn trang phục cần lưu ý gì? A. xác định vóc dáng người mặc B. Xác định xu hướng thời trang C. Lựa chọn vật dụng đi kèm D. Cả 3 đáp án trên Câu 72. Chỉ ra (những) chi tiết nào dưới đây của trang phục có sự thay đổi trong hình ảnh minh họa thời trang áo dài ở hình bên. A. Kiểu dáng B. Họa tiết C. Độ dài D. Cả 3 chi tiết trên Câu 73. : Câu “Cách ăn mặc theo nhu cầu thẩm mĩ và sở thích tạo nên vẻ đẹp riêng độc đáo của mỗi người” là nói về A. Kiểu dáng thời trang B. Tin tức thời trang C. Phong cách thời trang D. Phụ kiện thời trang Câu 74. Thời trang thể hiện tính cách người mặc đó là: A. Trang phục có thể giúp ta biết được người mặc ưa thích sự đơn giản hay không. B. Trang phục có thể cho thấy người mặc có tính cách trẻ trung, năng động C. Trang phục có thể cho thấy người mặc có tính cách cẩu thả D. Cả 3 đáp án trên Câu 75. Loại vải có nhược điểm ít thấm mồ hôi là: A. Vải sợi thiên nhiên C. Vải sợi nhân tạo B. Vải sợi tổng hợp D. Vải sợi pha Câu 76. Loại quần áo nào dưới đây không nên phơi ngoài nắng? A. Quần áo may bằng vải sợi bông. B. Quần áo may bằng vải nylon. C. Quần áo may bằng vải sợi pha. D. Cả 3 loại trên Câu 77 : Quy trình là quần áo gồm các bước theo thứ tự nào sau đây?
- A. Là, điều chỉnh nhiệt độ bàn là, phân loại quần áo, để bàn là nguội hẳn. B. Phân loại quần áo, điều chỉnh nhiệt độ bàn là, là, để bàn là nguội hẳn. C. Điều chỉnh nhiệt độ bàn là, phân loại quần áo, để bàn là nguội hẳn, là. D. Điều chỉnh nhiệt độ bàn là, là, phân loại quần áo, để bàn là nguội hẳn. Câu 78. Trang phục bao gồm những vật dụng nào sau đây? A. Khăn quàng, giày C. Mũ, giày, tất B. Áo, quần D. Áo, quần và các vật dụng đi kèm Câu 79. Hình nào sau đây thể hiện vai trò bảo vệ cơ thể khỏi thời tiết lạnh? A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d Câu 80. Hình nào thể hiện trang phục công sở: A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Cả 3 đáp án trên Câu 81. Người lớn tuổi nên chọn vải và kiểu may trang phục nào dưới đây? A. Vải màu tối, kiểu may ôm sát. B. Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự. C. Vải màu sắc sặc sỡ, kiểu may hiện đại. D. Vải màu tươi sáng, kiểu may cầu kì, phức tạp
- Câu 82. Tại sao người ta cần phân loại quần áo trước khi là? A. Để quần áo không bị bay màu. B. Để là quần áo nhanh hơn. C. Để là riêng từng nhóm quần áo theo loại vải. D. Để dễ cất giữ quần áo sau khi là. Câu 83. Có phong cách thời trang nào? A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao C. Phong cách học đường D. Cả 3 đáp án trên Câu 84. Vải sợ thiên nhiên có nguồn gốc từ: A. Thực vật B. Động vật C. Thực vật và động vật D. Than đá Câu 85. Đặc điểm của vải sợi thiên nhiên: A. Mặc thoáng mát B. Dễ bị nhàu C. Phơi lâu khô D. Cả 3 đáp án trên Câu 86. Nguồn gốc thực vật của vải sợi thiên nhiên là: A. Cây bông B. Cây lanh C. Cây bông và cây lanh D. Tơ tằm Câu 87. Người ta phân vải sợi hóa học ra làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 88. Nguyên liệu nào sau đây không dùng để sản xuất vải sợi tổng hợp? A. Than đá B. Dầu mỏ C. Tre D. Than đá và dầu mỏ Câu 89. Vải sợi hóa học có: A. Vải sợi nhân tạo B. Vải sợi tổng hợp C. Vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp D. Các loại trừ vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp. Câu 90. Đặc điểm của vải sợi thiên nhiên là: A. Độ hút ẩm cao, thoáng mát, dễ bị nhàu, phơi lâu khô. B. Ít nhàu, thấm hút tốt, thoáng mát. C. Không bị nhàu, ít thấm mồ hôi, không thoáng mát. D. Cả 3 đáp án trên Câu 91. Ưu điểm sau đây là của loại vải nào: hút ẩm cao, mặc thoáng mát, dễ giặt tẩy: A. Vải sợi bông B. Vải sợi nhân tạo C. Vải sợi tổng hợp D. Cả 3 đáp án trên Câu 92. Vải sợi pha dệt từ : A. Các dạng sợi có sẵn trong thiên nhiên B. Các dạng sợi do con người tạo ra từ một số chất hóa học C. Sự kết hợp nhiều loại sợi với nhau D. Cả 3 đáp án trên Câu 93. Đặc điểm nào sau đây không phải ưu điểm của vải sợi nhân tạo? A. Mặt vải mềm B. Hút ẩm tốt C. Không co rút D. Ít nhàu Câu 94. Trang phục giúp ích cho con người trong trường hợp nào?
- A. Che chắn khi đi mưa B. Chống nắng C. Giữ ấm D. Cả 3 đáp án trên Câu 95. Chương trình học của chúng ta có mấy cách phân loại trang phục? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 96. Theo giới tính, trang phục chia làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 97. Trang phục nào sau đây được phân loại theo thời tiết? A. Trang phục mùa hè B. Đồng phục C. Trang phục lễ hội D. Cả 3 đáp án trên Câu 98. Loại vải mềm, dễ thấm mồ hôi, màu sắc tươi sáng, hoa văn sinh động, kiểu may rộng rãi dùng cho đối tượng nào sau đây? A. Trẻ em B. Thanh niên C. Người lớn tuổi D. Cả 3 đáp án trên Câu 99. Quy trình giặt, phơi quần áo được tiến hành theo mấy bước? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 100. Có mấy cách giặt quần áo? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 101. Quy trình giặt, phơi quần áo được tiến hành theo trình tự nào sau đây? A. Chuẩn bị → Thực hiện →Hoàn tất B. Chuẩn bị →Hoàn tất → Thực hiện C. Thực hiện → Chuẩn bị → Hoàn tất D. Thực hiện →Hoàn tất → Chuẩn bị Câu 102. Quy trình là quần áo gồm mấy bước? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 103. Khí hiệu sau thể hiện: A. Giặt tay B. Có thể tẩy C. Có thể giặt D. Cả 3 đáp án trên Câu 104. Sự thay đổi của thời trang thể hiện qua: A. Kiểu dáng B. Màu sắc. C. Chất liệu D. Cả 3 đáp án trên Câu 105. Em hiểu thế nào là thời trang? A. Là kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng B. Là kiểu trang phục được sử dụng phổ biến C. Là kiểu trang phục thịnh hành D. Cả A và B đều đúng Câu 106. Phong cách thời trang là cách ăn mặc theo: A. Nhu cầu thẩm mĩ B. Sở thích C. Nhu cầu thẩm mĩ và sở thích D. Đại trà Câu 107. Có phong cách thời trang nào?
- A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao C. Phong cách học đường D. Cả 3 đáp án trên Câu 108. Vẻ đẹp của mỗi người được tạo nên từ: A. Phong cách thời trang B. Cách ứng xử C. Phong cách thời trang và cách ứng xử D. Địa vị xã hội Câu 109. Lưu ý khi lựa chọn trang phục theo thời trang là: A. Phù hợp với lứa tuổi B. Phù hợp với môi trường hoạt động C. Phù hợp với điều kiện tài chính D. Cả 3 đáp án trên Câu 110. Chọn kiểu may thuộc bước thứ mấy trong quy trình lựa chọn trang phục? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 111. Khi chọn trang phục cần lưu ý gì? A. xác định vóc dáng người mặc B. Xác định xu hướng thời trang C. Lựa chọn vật dụng đi kèm D. Cả 3 đáp án trên Câu 112. “Trang phục mang nét đẹp văn hóa truyền thống của dân tộc” thuộc phong cách thời trang nào? A. Phong cách đơn giản B. Phong cách thể thao C. Phong cách dân gian D. Cả 3 đáp án trên. Câu 113. Loại vải có nhược điểm ít thấm mồ hôi là: A. Vải sợi thiên nhiên C. Vải sợi nhân tạo B. Vải sợi tổng hợp D. Vải sợi pha Câu 114. Để tạo cảm giác tròn đầy hơn, ta nên chọn vải may trang phục có các chi tiết A. Màu trắng, kẻ sọc ngang, mặt vải thô, xốp. B. Màu xanh nhạt, hoa văn dạng sọc dọc, mặt vải mờ đục C. Màu xanh đen, kẻ sọc ngang, mặt vải bóng láng. D. Màu đen, hoa văn có nét ngang, mặt vải trơn phẳng. Câu 115. Nên chọn trang phục có kiểu may nào sau đây cho trẻ em? A. Kiểu may lịch sự B. Kiểu may ôm sát vào người C. kiểu may cầu kì, phức tạp D. Kiểu may rộng rãi, thoải mái Câu 116. Quy trình là quần áo gồm các bước theo thứ tự nào sau đây? A. Là, điều chỉnh nhiệt độ bàn là, phân loại quần áo, để bàn là nguội hẳn. B. Phân loại quần áo, điều chỉnh nhiệt độ bàn là, là, để bàn là nguội hẳn. C. Điều chỉnh nhiệt độ bàn là, phân loại quần áo, để bàn là nguội hẳn, là. D. Điều chỉnh nhiệt độ bàn là, là, phân loại quần áo, để bàn là nguội hẳn. Câu 117. Chọn phát biểu đúng khi nói về mặc đẹp. A. Mặc đẹp là mặc những bộ quần áo theo thời trang đang thịnh hành. B. Mặc đẹp là mặc những bộ quần áo của các thương hiệu lớn (hàng hiệu). C. Mặc đẹp là mặc những bộ trang phục đắt tiền. D. Cả 3 đáp án đều sai Câu 118. Để tạo cảm giác gầy đi và cao lên, ta nên chọn vải may trang phục có đặc điểm nào sau đây?

