Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn Lịch sử Lớp 9 - Phần 1+2 - Năm học 2021-2022

pdf 12 trang Minh Sáng 01/07/2025 190
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn Lịch sử Lớp 9 - Phần 1+2 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoc_ky_1_mon_lich_su_lop_9_phan_12_nam_hoc_2.pdf

Nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn Lịch sử Lớp 9 - Phần 1+2 - Năm học 2021-2022

  1. IV. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Câu 1. Công cuộc khôi phục kinh tế và hàn gắn vết thƣơng chiến tranh ở Liên Xô đã diễn ra và đạt kết quả nhƣ thế nào? Câu 2. Em hãy nêu những thành t u chủ yếu của Liên Xô trong công cuộc xây d ng CNXH từ năm 1950 đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX? Câu 3. Qu sách báo đã đọc, em hãy kể một số chuyến bay củ các nhà du hành vũ trụ Liên Xô trong những năm 60 của thế kỉ XX? Câu 4: Cuộc khủng hoảng và tan rã ở Liên Xô đã diễn r nhƣ thế nào? Câu 5: Các nƣớc DCND đã r đời trong hoàn cảnh nào? Để xây d ng nhà nƣớc DCND các nƣớc Đông Âu đã th c hiện những nhiệm vụ gì? Câu 6: Em hãy nêu những hiểu biết của mình về tổ chức Hội đồng tƣơng trợ kinh tế (SEV)? Em hãy cho biết Việt Nam gia nhập khối SEV vào thời gian nào? Câu 7: Liên Xô đã có những giúp đỡ gì cho nhân dân Việt Nam? Câu 8: Tổ chức Hiệp ƣớc Vác-sa-v r đời nhằm mục đích gì? Câu 9: Theo em, s sụp độ của chế độ XHCN ở Liên Xô và Đông Âu có phải là s sụp đổ của hệ thống XHCN trên thế giới không? vì sao? Câu 10: Em hãy trình bày những hiểu biết của mình về mối quan hệ của Việt Nam và Liên Xô? Câu 11: Nguyên nhân dẫn đến sụp đổ của chế độ xã hội chủ ngh ở Liên Xô và Đông Âu? Câu 12: Hiện nay trên thế giới có những nƣớc nào còn đi theo con đƣờng XHCN? Chủ đề 2: PHONG TRÀO ĐẤU TRANH GIẢI PHÓNG DÂN TỘC Ở CÁC NƢỚC Á- PHI- MĨ LA TINH. I. CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA PHONG TRÀO GIẢI PHÓNG DÂN TỘC VÀ SỰ TAN RÃ CỦA HỆ THỐNG THUỘC ĐỊA. 1. Gi i đoạn 1: Từ năm 1945 đến giữa những năm 60 của thế kỉ XX * Các nƣớc châu Á: - Đông Nam Á: Phong trào khởi ngh vũ tr ng diễn ra sôi nổi lật đổ ách thống trị của phát xít, thành lập chính quyền cách mạng, tiêu biểu là các nƣớc In-đô-nê-xi-a (17/8/1945), Việt Nam (2/9/1945), Lào (12/10/1945). - Nam Á: Phong trào đấu tranh của nhân dân Ấn Độ diễn ra sôi nổi và giành đƣợc thắng lợi (1946-1950). * Các nƣớc châu Phi: Phong trào diễn ra sôi nổi đặc biệt là ở Bắc Phi. Năm 1960, 17 nƣớc Châu Phi tuyên bố độc lập. * Ch u M L -tinh: 1/1/1959, nhân dân Cu-b giành đƣợc độc lập dƣới s lãnh đạo của Phi- đen-Cat- tơ-rô đã giành thắng lợi. => Nhƣ vậ đến giữa những năm 60 của thế kỉ XX, hệ thống thuộc địa của chủ ngh đế quốc- th c dân về cơ bản bị sụp đổ. 2. Gi i đoạn 2: từ giữa những năm 60 của thế XX đến giữa những năm 70 của thế kỉ XX. - Nổi bật là phong trào đấu tranh củ nh n d n các nƣớc Ăng-gô-la (9/1974), Mô-dăm-bích (6/1975)và Ghi-nê Bít-xao (11/1975) lật đổ ách thống trị của Bồ Đào Nh . - S tan rã các thuộc địa của Bồ Đào Nh là một thắng lợi quan trọng của phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Phi. 3. Gi i đoạn 3: từ giữa những năm 70 của thế kỉ XX đến giữa những năm 90 của thế kỉ XX.
  2. - Ngƣời d đen đã giành đƣợc thắng lợi thông qua cuộc bầu cử và thành lập chính quyền mới ở: Dimbabuê, Namibia, Nam Phi. - Thắng lợi có ý ngh lịch sử là xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc ở N m Phi, ông Nen ơn M n đê l đƣợc bầu làm Tổng thống d đen đầu tiên ở Nam Phi - Nhƣ vậy, hệ thống thuộc địa của chủ ngh đế quốc đã bị sụp đổ hoàn toàn. II. CÁC NƢỚC CHÂU Á. 1. Tình hình chung. - Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, một cao trào đấu tranh giải phóng dân tộc đã diễn ra và lan rộng khắp châu Á và tới cuối những năm 50 nhiều nƣớc giành đƣợc độc lập. - Từ nử S u t XX, ch u Á rơi vào tình trạng không ổn định do s m lƣợc củ các nƣớc bên ngoài, chiến tranh biên giới, ly khai, khủng bố. - Các nƣớc đều ra sức phát triển kinh tế và đạt đƣợc s tăng trƣởng nh nh chóng có nƣớc vƣơn lên trở thành những nƣớc công nghiệp phát triển hàng đầu thế giới: Nhật, Trung Quốc, Hàn Quốc nhiều nƣớc trở thành con rồng châu Á. Ấn Độ thành công với “cách mạng nh” trong nông nghiệp, phát triển công nghiệp, phần mềm 2. Trung Quốc. a/ Sự ra đời của nƣớc Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. - Ngà 1/10/1949, nƣớc Cộng hòa Dân chủ Nh n d n Trung Ho r đời. - Ý ngh : Đ là s kiện có ý ngh qu n trọng đối với Trung Quốc và thế giới. b/ Mƣời năm đầu xây dựng chế độ mới (1949-1950) (Hƣớng dẫn đọc thêm) c/ Đất nƣớc trong thời kì biến động (1959-1978) (Hƣớng dẫn đọc thêm) d/ Công cuộc cải cách-mở cửa (từ năm 1978 đến nay) - 12/ 1979, Trung Quốc để r đƣờng lối cải cách – mở cửa với chủ trƣơng lấy phát triển kinh tế làm trung tâm, th c hiện cải cách mở cửa nhằm xây d ng Trung Quốc thành một quốc gia giàu mạnh, văn minh. - S u hơn 20 năm cải cách mở cửa, Trung Quốc thu đƣợc các thành t u: + Nền kinh tế phát triển nhanh chóng, tốc độ tăng trƣởng kinh tế cao nhất thế giới, GDP tăng 9.6 năm, tổng giá trị xuất khẩu tăng 15 lần. - Về đối ngoại: Trung Quốc đã thu hồi chủ quyền đối với Hồng Kông, Ma Cao, địa vị trên qtế đƣợc củng cố, bình thƣờng hóa quan hệ với Việt Nam, Liên Xô ... III. CÁC NƢỚC ĐÔNG NAM Á. 1. Tình hình Đông N m Á trƣớc và s u năm 1945. - Trƣớc chiến tranh thế giới thứ II, hầu hết các nƣớc Đông N m Á đều là thuộc địa củ các nƣớc th c d n Phƣơng T . - S u năm 1945 và nửa Sau thế kỉ XX tình hình Đông N m Á diễn ra phức tạp và căng thẳng với những s kiện. - Nh n d n các nƣớc Đông N m Á đã nổi dậ đấu tranh giành chính quyền nhƣ In- đô- nê- xi- a, Việt N m, Lào và hầu hết các nƣớc đều giành đƣợc độc lập. - Từ những năm 1950 trong bối cảnh chiến tranh lạnh, tình hình các nƣớc trở nên căng thẳng do s can thiệp của Mỹ vào khu v c: Thành lập khối quân s SEATO nhằm đẩy lùi ảnh hƣởng của CNXH và phong trào giải phóng dân tộc ở Đông N m Á, Mỹ m lƣợc Việt N m éo dài hơn 20 năm. 2. S r đời của tổ chức ASEAN. - Hoàn cảnh:
  3. + S u hi giành đƣợc độc lập, nhiều nƣớc Đông N m Á ngà càng nhận thức rõ s cần thiết phải cùng nhau hợp tác để phát triển đất nƣớc và hạn chế s ảnh hƣởng củ các cƣờng quốc bên ngoài đối với khu v c. + 8/ 8/1967, ASEAN đƣợc thành lập tại Băng Cốc gồm: Inđônê i , M l i i , Philipin,Singapo, Thái Lan. - Mục tiêu: phát triển kinh tế – văn hó thống qua s hợp tác chung giữa các nƣớc thành viên, trên tinh thần duy trì hòa bình, ổn định khu v c. - Nguyên tắc hoạt động: Tại hiệp ƣớc Ba-li ác định nguyên tắc cơ bản là cùng nhau tôn trọng độc lập chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ, không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau, giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình; hợp tác phát triển có hiệu quả... - Từ 12/ 1978, quan hệ các nƣớc bị xấu đi do vấn đề Cam-pu-chia. 3. Từ “ASEAN 6” phát triển thành “ASEAN 10”. Hƣớng dẫn học sinh lập niên biểu quá trình r đời và phát triển). IV. CÁC NƢỚC CHÂU PHI. 1.Tình hình chung: - Sau chiến tranh thế giới thứ II, phong trào đấu trào giải phóng dân tộc diễn ra sôi nổi, sớm nhất là khu v c Bắc Phi, nhiều nƣớc giành đƣợc độc lập: Ai Cập, Angiêri . - Năm 1960, đƣợc gọi là “Năm ch u Phi” với s r đời của 17 quốc gi độc lập. - S u hi giành đƣợc độc lập các nƣớc châu Phi ra sức phát triển kinh tế và thu đƣợc nhiều thành t u quan trọng. nhƣng ch u Phi vẫn trong tình trạng nghèo nàn lạc hậu. - Cuối những năm 80 của thế kỉ XX, tình hình ch u Phi thêm căng thẳng và hó hăn, bất ổn bởi những cuộc nội chiến, ung đột sắc tộc, tôn giáo, đói nghèo. 2.Cộng hòa Nam Phi: - Năm 1961, N m Phi tu ên bố độc lập, s u đó chính quyền ngƣời da trắng th c hiện chính sách phân biệt chủng tộc Apácthai rất tàn bạo. - Dƣới s lãnh đạo củ Đại Hội dân tộc ch u Phi ANC) ngƣời d đen đã đấu tranh bền bỉ chống lại Chủ ngh Apácthai, các tổ chức quốc tế, Liên Hiệp Quốc đều ủng hộ cuộc đấu tranh của ngƣời d đen. - Năm 1993,trƣớc s đấu tranh ngoan cƣờng củ ngƣời d đen Chủ ngh Apácth i bị xóa bỏ. - Năm 1994, cuộc bầu cử dân chủ đ chủng tộc đầu tiên đƣợc tiến hành, ông Nen ơn M n đê l đƣợc bầu làm Tổng thống d đen đầu tiên của Nam Phi. - Hiện nay, Chính quyền mới đƣ r chiến lƣợc “ inh tế v mô” nhằm giải quyết việc làm, phân phối lại sản phẩm, cải thiện đời sống, nhằm xóa bỏ “chế độ Ap cth i” về kinh tế. V. CÁC NƢỚC MỸ LA TINH. 1. Tình hình chung. - Từ sau chiến tranh thế giới thứ II, Một cao trào cách mạng mới đã diễn ra với mục tiêu là thành lập các chính phủ dân tộc, dân chủ và tiến hành các cải cách tiến bộ, n ng c o đời sống nhân dân, tiêu biểu là ở Cub - Các nƣớc thu đƣợc nhiều thành t u trong củng cố độc lập, chủ quyền, dân chủ hóa hoạt động chính trị, tiến hành cải cách dân chủ tu nhiên cũng gặp những khó hăn: tăng trƣởng kinh tế chậm, tình hình chính trị không ổn định do s tranh chấp quyền l c giữa các phe phái. 2. Cuba – hòn đảo anh hùng. - 26/7/1953, 135 th nh niên êu nƣớc tấn công vào pháo đài Môn – ca – đ . - Dƣới s lãnh đạo của Phi - đen C - tơ-rô nh n d n Cub đã tiến hành cuộc đấu tranh kiên cƣờng, gian khổ nhằm lật đổ Chế độ độc tài Ba-ti- t th n M .
  4. - Ngày 1/ 1/ 1959, Chế độ độc tài Ba-ti-xta bị lật đổ. - Sau khi cách mạng thành công Cub đã tiến hành cuộc cải cách dân chủ triệt để: + Cải cách ruộng đất + Quốc hữu hóa các xí nghiệp củ tƣ bản nƣớc ngoài. + Xây d ng chính quyền cách mạng các cấp. + Thanh toán nạn mù chữ, phát triển giáo dục, y tế . .. => Bộ mặt đất nƣớc có nhiều th đổi. - Trong nửa thế kỉ qua, nhân dân Cuba đã iên cƣờng bất khuất vƣợt qua những hó hăn to lớn do chính sách bao vây cô lập, cấm vận của Mỹ về kinh tế, ctrị, cũng nhƣ s tan rã của hệ thống XHCN nhƣng Cub vẫn đứng vững và tiếp tục thu đƣợc những thành tích mới. V. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP Câu 1: Hã nêu các gi i đoạn phát triển củ phong trào giải phóng d n tộc từ s u 1945 và một số s iện lịch sử tiêu biểu củ m i gi i đoạn? Câu 2: Hã trình bà những nét nổi bậc củ Ch u Á từ s u 1945? Câu 3: Nêu những thành t u củ công cuộc cải cách, mở cử ở Trung Quốc từ cuối năm 1978 đến n ? Ý ngh củ những thành t u đó hi Trung Quốc bƣớc s ng thế ỉ XXI? Câu 4: Hã nêu những nét chính về tình hình Đông N m Á từ s u năm 1945? Từ giữ những năm 50 củ thế ỉ XX, các nƣớc Đông N m Á đã có s ph n hó nhƣ thế nào trong đƣờng lối đối ngoại? Câu 5: Trình bà hoàn cảnh r đời và mục tiêu hoạt động củ ASEAN? Câu 6: Tại s o nói: “Từ đầu những năm 90 củ thế ỉ XX, một chƣơng trình mới đã mở r trong lịch sử hu v c Đông N m Á”? Câu 7: Trình bày những hiểu biết của mình về mối quan hệ giữa Việt Nam và ASEAN? Câu 8: Hãy nêu những biến đổi củ các nƣớc Đông N m Á trƣớc và s u năm 1945? Theo em biến đổi nào có ý ngh qu n trọng nhất? Câu 9: Trình bà những nét chính về tình hình ch u Phi s u năm 1945? Theo em hiện n hu v c ch u Phi đ ng gặp những hó hăn gì? Câu 10: Cuộc đấu tr nh củ nh n d n N m Phi chống lại chủ ngh Ap cth i diễn r nhƣ thế nào? ết quả? Ý ngh ? Câu 11: Em biết gì về lãnh tụ ANC Nen- ơn M n-đê-la? Câu 12: Em hã so sánh đặc điểm phong trào giải phóng dân tộc ở Châu Phi với phong trào giải phóng dân tộc ở châu Á theo mẫu sau: Nôi dung Châu Á Châu Phi Tổ chức lãnh đạo Hình thức đấu tranh Mức độ giành độc lập S phát triển kinh tế sau khi giành đƣợc độc lập Câu 13: M L -tinh gồm những nƣớc nào? Vì sao khu v c nà đƣợc gọi là M L -tinh? Em hãy trình bày những điểm nổi bật về t nhiên và xã hội của khu v c M L -tinh? Câu 14: Em hã trình bà những nét nổi bậc củ tình hình Mỹ L Tinh từ s u CTTG thứ 2? Phong trào đấu tr nh giải phong d n tộc ở hu v c Mỹ L Tinh có gì hác so với ở ch u Á và châu Phi?
  5. Câu 15: Cuộc đấu tr nh củ nh n d n Cu-b đã diễn r nhƣ thế nào? Trình bà những hiểu biết củ em về mối qu n hệ hữu nghị giữ Việt N m và Cu-ba? Em biết gì về lãnh t u Phi-đen C - tơ-rô? Chủ đề 3: MĨ, NHẬT BẢN, TÂY ÂU TỪ NĂM 1945 ĐẾN NAY I. NƢỚC MỸ 1. Tình hình kinh tế nƣớc Mỹ sau Chiến tranh thế giới thứ II. - Sau chiến tranh thế giới thứ II, Mỹ vƣơn lên trở thành nƣớc giàu mạnh nhất trong thế giới tƣ bản. - Sản lƣợng công nghiệp chiếm 57,47 % Sản lƣợng công nghiệp thế giới, nắm ¾ trữ lƣ ợng vàng Thế giới, có l c lƣợng qu n s mạnh nhất thế giới, nắm độc quyền về vũ hí ngu ên tử. - Tuy nhiên, nền kinh tế Mỹ ngày càng suy giảm về nhiều mặt do: + S vƣơn lên mạnh của Nhật, Tây Âu. + Kinh tế Mỹ vất phải niều cuộc khủng hoảng suy thoái. + Mỹ phải chi phí lớn cho quân s . + S bất bình đẳng xã hội, s chênh lệch giữa các tầng lơp ã hội => xã hội bất ổn. 2. Chính sách đối nội, đối ngoại của Mỹ Sau chiến tranh. - Đối nội: Thi hành nhiều đạo luật phản động: cấm ĐCS hoạt động, chống pt bãi công . Ph n biệt đối xử đối với ngƣời d đen và d màu, và những ngƣời có tƣ tƣởng tiến bộ. - Mặc dù gặp nhiều hó hăn nhƣng phong trào đấu tranh liên tiếp xả r , có lúc mạnh m nhƣ phong trào ngƣời d đen năm 1963, phong trào chóng chiến tr nh Việt N m những năm 1969 – 1972. - Đối ngoại: Đề ra chiến lƣợc toàn cầu nhằm chống phá các nƣớc XHCN và đẩy lùi ptrào cách mạng thế giới, nhằm thống trị thế giới, Mỹ đã thành lập nhiều khối Quân s , gây nhiều cuộc chiến tranh m lƣợc và cũng vấp phải những thất bại nặng. II. NHẬT BẢN. 1. Tình hình Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ II. - Sau chiến tranh thế giới thứ II, kinh tế bị tàn phá, hó hăn b o trùm, thất nghiệp, lạm phát, đất nƣớc bị qu n đội nƣớc ngoài chiếm đóng. - Dƣới chế độ quân quản, Mỹ đã tiến hành những cải cách dân chủ:ban hành hiến pháp mới, tình hình cải cách ruộng đất, giải giáp l c lƣợng vũ tr ng, ... - Ý nghĩa: Nó đem lại luồng sinh khí mới, là nhân tố quan trọng tạo nên s phát triển thần kì của Nhật Bản. 2. Nhật bản khôi phục và phát triển kinh tế sau Chiến tranh thế giới thứ II. - Kinh tế Nhật Bản tăng trƣởng nhanh chóng từ 1950 – 1970, inh tế tăng trƣởng nh nh chóng: tốc độ tăng bình qu n hằng năm trên 10 , tổng thu nhập quốc d n năm 1968 là 183 tỉ USD, đứng hàng thứ 2 thế giới. - Nhật Bản trở thành 1 trong 3 trung t m inh tế, tài chính thế giới. * Nguyên nhân: - Khách quan: Điều kiện quốc tế thuận lợi. - Chủ quan: + Truyền thống văn hó , giáo dục l u đời. + Hệ thống tổ chức quản lí hiệu quả của các công ty. + Vai trò củ nhà nƣớc trong điều tiết nền kinh tế. + Con ngƣời Nhật bản đƣợc đào tạo chu đáo, ý chí vƣơn lên, cần cù tiết kiệm.
  6. - Từ những năm 90, inh tế Nhật bị su thoái éo dài, có năm tăng trƣởng m, nền inh tế Nhật đòi hỏi phải có những cải cách theo hƣớng áp dụng ho học – công nghệ. 3. Chính sách đối nội, đối ngoại của Nhật Bản Sau chiến tranh. (HS tự học) III. CÁC NƢỚC TÂY ÂU. 1. Tình hình chung: * Về kinh tế: - Sau Chiến tranh thế giới thứ II, nền kinh tế bị tàn phá nghiêm trọng. - Các nƣớc Tây Âu th c hiện “ ế hoạch Mác - s n” nhằm khôi phục kinh tế nhƣng nền kinh tế lệ thuộc vào Mỹ. *Về đối ngoại: - Nhiều nƣớc tiến hành các cuộc chiến tr nh m lƣợc nhƣ Hà Lan quay lại m lƣợc Inđônê i , Pháp m lƣợc Đông Dƣơng - Tham gia khối quân s NATO, nhằm chống lại Liên Xô và các nƣớc XHCN Đông Âu - Sau chiến tr nh, Đức thành lập 2 nhà nƣớc CHLB Đức, CHDC Đức. CHLB Đức có nền kinh tế phát triển nh nh 10/ 1991, nƣớc Đức tái thống nhất. 2. S liên kết khu v c: - Sau Chiến tranh thế giới thứ II, xuất hiện s liên kết giữ các nƣớc trong khu v c, với s ra đời: - 4/1952, Cộng đồng th n thép ch u Âu đƣợc thành lập gồm 6 nƣớc: Đức, Pháp, ý, Bỉ, Hà L n, Lúc – ăm - bua - 3/ 1957, Cộng đồng năng lƣợng nguyên tử ch u Âu và Cộng đồng inh tế ch u Âu đƣợc thành lập - Cộng đồng inh tế Ch u Âu ó bỏ hàng rào thuế qu n, th c hiện t do lƣu thông hàng hó , tƣ bản và nh n công giữ 6 nƣớc. - 7/1967, 3 cộng đồng trên hợp nhất lại thành Cộng đồng châu Âu. - S u 10 năm chuẩn bị, Hội nghị Ma-Xtrích thông qua những qu ết định qu n trọng: + Xây d ng một liên minh kinh tế, liên minh chính trị, tiến tới thành lập nhà nƣớc chung Ch u Âu. + Cộng đồng ch u Âu đổi tên thành Liên minh ch u Âu EU). + Ngà 1/ 1/ 1999, một đồng tiền chung củ Liên minh đã đƣợc phát hành với tên gọi là đồng EURO. + Hiện nay, Liên minh châu Âu là liên minh kinh tế, chính trị lớn nhất thế giới, có tổ chức chặt ch nhất với 25 thành viên. IV. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP Câu 1: Bằng những iến thức đã học em hã chứng minh: s u Chiến tranh thế giới thứ II M trở thành nƣớc giàu mạnh nhất thế giới? Theo em những ngu ên nh n nào thúc đẩ nền inh tế Mỹ phát triển? Câu 2: Theo em những ngu ên nh n nào làm cho nền inh tế Mỹ bị giảm sút? S suy giảm về kinh tế củ M đƣợc biểu hiện nhƣ thế nào? Qu đó em có nhận xét gì về s phát triển của nền kinh tế M ? Câu 3: Sau Chiến tranh thế giới thứ II, chính sách đối nội, đối ngoại củ Mỹ có gì nổi bậc? ết quả? Câu 4: Em hiểu thế nào là “chiến lƣợc toàn cầu”? Câu 5: Em hãy cho biết, sau Chiến tranh thế giới thứ II tình hình Nhật Bản có điểm gì nổi bật? Câu 6: Cuộc cải cách ở Nhật Bản đã diễn r nhƣ thế nào? có ý ngh gì đối với nƣớc Nhật?
  7. Câu 7: Bằng những iến thức đã học em hã chứng minh từ những năm 70 củ thế ỉ XX nền inh tế Nhật Bản phát triển thần ? Theo em những ngu ên nh n nào làm cho nền inh tế Nhật phát triển đến thế? Câu 8: Chính sách đối nội, đối ngoại củ Nhật Bản có gì hác so với Mỹ? Câu 9: Em hã so sánh điểm giống và khác nhau giữ M và Nhật Bản theo mẫu sau: Nội dung M Nhật Bản Trƣớc CTTG thứ 2 Sau CTTG thứ 2 S phát triển kinh tế Chính sách đối nội, đối ngoại Câu 10: Nêu những nét nổi bậc củ tình hình các nƣớc T Âu s u Chiến tranh thế giới thứ 2? Câu 11: Quá trình liên ết hu v c ở ch u Âu diễn r nhƣ thế nào? Theo em vì s o các nƣớc T Âu có u hƣớng liên ết với nh u? Hiện n Liên Minh EU có b o nhiêu nƣớc thành viên? Câu 12: Tại s o nói: “Hội nghị cấp cao giữ các nƣớc EC họp tại Ma-xtrich Hà Lan 12/1991 đánh dấu m ng tính đột biến của quá trình liên kết khu v c ở châu Âu. Chủ đề 4: QUAN HỆ QUỐC TẾ TỪ NĂM 1945 ĐẾN NAY VÀ CUỘC CÁCH MẠNG KHOA HỌC-KỸ THUẬT I. TRẬT TỰ THẾ GIỚI SAU CHIẾN TRANH 1. S hình thành trật t thế giới mới. - Bối cảnh lịch sử: Chiến tranh thế giới thứ II đi vào gi i đoạn cuối. - Thành phần tham gia: gồm nguyên thủ quốc gia củ 3 cƣờng quốc: Anh, Mỹ, Liên Xô gặp nh u ở I – an - ta. - hời gian: 4 – 11/ 2/ 1945. - Nội dung: Hội nghị thông qua những quyết định quan trọng về phân chia khu v c ảnh hƣởng giữa 2 cƣờng quốc Mỹ, Liên Xô ở ch u Á, ch u Âu, Đức. - Kết quả: Những quyết định trên, trở thành khuôn khổ trật t thế giới mới – trật t 2 c c I- an – ta. 2. S thành lập Liên Hợp Quốc. - Liên Hợp Quốc đƣợc thành lập vào tháng 10/ 1945, có nhiệm vụ duy trì hòa bình và an ninh thế giới. Phát triển các mối quan hệ hữu nghị giữ các nƣớc. - Trong những năm qu Liên Hợp Quốc đã làm đƣợc những việc: Duy trì hòa bình thế giới, đấu tranh xóa bỏ Chủ ngh Apácth i, Chủ ngh Th c d n, giúp đỡ các nƣớc nghèo phát triển kinh tế, văn hó . - Việt Nam gia nhập Liên Hợp Quốc 9/1977 và là thành viên thứ 149. 3. Chiến tranh lạnh. - Hoàn cảnh: + Sau Chiến tranh thế giới thứ II, xuất hiện tình trạng “chiến tranh lạnh” giữ h i siêu cƣờng thuộc hai phe XHCN và TBCN. + Là chính cách thù địch về mọi mặt của Mỹ và các nƣớc TBCN với Liên Xô và các nƣớc XHCN khác. - Biểu hiện: Mỹ và các nƣớc đề quốc ráo riết chạ đu vũ tr ng, tăng ng n sách cho quốc phòng, thành lập các căn cứ qu n s . - Hậu quả: Làm cho thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng có ngu cơ ảy ra chiến tranh.
  8. 4. Thế giới S u “chiến tranh lạnh”. Từ năm 1991, thế giới bƣớc s ng thời ì hậu “Chiến tr nh lạnh” nhiều u hƣớng mới uất hiện - Một là: Xu thế hòa hoãn, hòa dịu trong quan hệ quốc tế. - Hai là: Hình thành trật t thế giới mới đ c c, nhiều trung t m. - B là: Do tác động củ cuộc cách mạng ho học – thuật, các nƣớc đều ra sức điều chỉnh chiến lƣợc phát triển lấy kinh tế làm trọng tâm. - Bốn là: Nhiều hu v c ảy ra các cuộc tranh chấp, ung đột tôn giáo, nội chiến đẫm máu với những hậu quả nghiêm trọng. => Xu thế chung: Hòa bình ổn định và hợp tác phát triển kinh tế. II. NHỮNG THÀNH TỰU CHỦ YẾU VÀ Ý NGHĨA LỊCH SỬ CỦA CUỘC CÁCH MẠNG KHOA HỌC Ĩ HUẬT 1. Những thành t u chủ yếu của cuộc Cách mạng Khoa học – thuật. (Lập niên biểu những thành t u tiêu biểu trên các l nh v c) 1 Khoa học cơ bản 2 Công cụ sản xuất mới 3 Nguồn năng lƣợng mới 4 Vật liệu mới 5 Cách mạng xanh trong nông nghiệp 6 L nh v c Giao thông vận tải, thông tin liên lạc 7 Khoa học vũ trụ. 2. Ý ngh và tác động của cuộc cách mạng Khoa học – thuật lần 2. - Mang lại những tiến bộ phi thƣờng, những thành t u hết sức kì diệu, cho phép th c hiện những bƣớc nhả về sản uất và năng suất l o động, n ng c o mức sống và chất lƣợng cuộc sống. - Tích c c: làm th đổi cơ cấu l o động, ngành dịch vụ tăng. - Tiêu c c: chế tạo ra các loại vũ hí hủy diệt, ô nhiễm phóng xạ, môi trƣờng, tai nạn giao thông. III. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Câu 1: Trật t h i c c I- n-t đƣợc hình thành nhƣ thế nào? Câu 2: Tổ chức Liên Hiệp Quốc r đời nhằm mục đích gì? Nhiệm vụ chính củ Liên Hợp Quốc là gì? Em hã nêu những việc làm củ Liên Hợp Quốc giúp đỡ nh n d n Việt N m mà em biết? Việt N m đã th m gi tổ chức Liên Hợp Quốc từ hi nào? đến nay Việt N m đã có những đóng góp gì cho tổ chức này? Câu 3: Chiến tr nh lạnh là gì? Hã nêu những biểu hiện củ chiến tr nh lạnh và hậu quả củ nó? Câu 4: Hã nêu các u thế phát triển củ thế giới ngà n ? Theo em nhiệm vụ to lớn nhất củ nh n d n t hiện n là gì? Câu 5: Tại s o nói: “ Hò bình ổn định và hợp tác phát triển inh tế vừ là thời cơ, vừ là thách thức đối với các d n tộc hi bƣớc vào thế ỉ XXI? Câu 6: Theo em, cuộc cách mạng ho học-Kỹ thuật trong thời gi n gần đ đã có những thành t u nào qu n trọng đáng chú ý? Tác động củ nó đối với đời sống con ngƣời nhƣ thế nào? Theo em, cần phải làm gì để giảm tác hại do cách mạng ho học-Kỹ thuật đem lại? Câu 7: Theo em, trong thời đại Khoa học- Kỹ thuật ngày càng phát triển chúng ta là học sinh thì cần phải chuẩn bị gì?
  9. PHẦN 2: LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NĂM 1919 ĐẾN NAY. Chủ đề 1: VIỆT NAM TRONG GIAI ĐOẠN 1919 ĐẾN NĂM 1930 2 tiết) I. CHƢƠNG RÌNH HAI HÁC HUỘC ĐỊA LẦN THỨ HAI CỦA PHÁP SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT Ở VIỆT NAM. 1/ Chính sách kinh tế. - Nguyên nhân: Pháp là nƣớc thắng trận nhƣng nền kinh tế bị tàn phá nghiêm trọng. - Mục đích: Bù đắp những thiệt hại do chiến tranh gây ra. - Nội dung: + Nông nghiệp: Tăng cƣờng đầu tƣ vốn, chủ yếu là vào đồn điền cao su. + Công nghiệp: Chú trọng ngành khai mỏ, r đời nhiều công ty than, mở thêm một số ngành công nghiệp nhẹ . + hƣơng nghiệp: Nắm độc quyền thị trƣờng Việt Nam. + Giao thông vận tải: Tăng cƣờng đầu tƣ hệ thống giao thông vận tải đƣờng sắt, đƣờng bộ... + Tài chính: Thành lập ng n hàng Đông Dƣơng chi phối nền kinh tế Đông Dƣơng. - Đặc điểm: diễn ra với quy mô, tốc độ lớn chƣ từng thấy từ trƣớc đến nay. 2/ Các chính sách chính trị, văn hó , giáo dục. HS tự học 3/ Xã hội Việt Nam phân hóa. - Giai cấp địa chủ phong kiến: + Đ số đã đầu hàng th c dân Pháp, làm tay sai, là công cụ bóc lột đàn áp nh n d n. + Một bộ phận địa chủ nhỏ và vừa có tinh thần êu nƣớc sẵn sàng tham gia cách mạng khi có điều kiện. - ƣ sản bị phân hóa thành 2 bộ phận: + Tƣ sản mại bản cấu kết chặt ch với Pháp, làm tay sai cho Pháp. + Tƣ sản dân tộc ít nhiều có tinh thần dân tộc, dân chủ chống đế quốc, phong kiến và sẵn sàng tham gia cách mạng hi có điều kiện. - Tầng lớp Tiểu tƣ sản: tăng nh nh về số lƣ ợng, bị chèn ép, bạc đãi, đời sống bấp bênh. Có tinh thần hăng hái cách mạng là l c lƣợng quan trọng của cách mạng - Giai cấp Nông dân: chiếm hơn 90 d n số cả nƣớc, bị th c dân phong kiến áp bức bóc lột nặng nề. Họ bị bần cùng hó , đ là l c lƣợng hăng hái và đông đảo của cách mạng. - Giai cấp Công nhân: ngày càng phát triển về số lƣợng và chất lƣợng, bị 3 tầng áp bức bóc lột, có quan hệ gắn bó mật thiết với nông dân, có truyền thống êu nƣớc. Họ đã vƣơn lên trở thành l c lƣợng tiên phong lãnh đạo cách mạng. II. PHONG TRÀO CÁCH MẠNG VIỆT NAM SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ NHẤT (1919-1925. 1/ Ảnh hƣởng của Cách mạng tháng Mƣời Nga và phong trào cách mạng thế giới. - Sau s thắng lợi của Cách mạng tháng Mƣời Nga 1917 cùng với s r đời của Quốc tế Cộng sản, Đảng cộng sản ở Pháp (1920), Trung Quốc 1921) đã tác động đến cách mạng Việt Nam . - Cách mạng Việt Nam gắn liền với Cách mạng thế giới đã tạo điều kiện thuận lợi cho Chủ ngh Mác – Lênin đƣợc truyền bá vào Việt Nam. 2/ Phong trào dân tộc, dân chủ công khai (1919-1925) - ƣ sản dân tộc: phát động phong trào chấn hƣng nội hóa, bài trừ ngoại hóa chống độc quyền Cảng sài Gòn ... nhằm giành một vị trí há hơn trong nền kinh tế.
  10. - Tiểu tƣ sản: đƣợc tập hợp trong các tổ chức chính trị : Việt N m ngh đoàn, Hội Phụ Việt Họ xuất bản báo chí, ám sát, đấu tr nh đòi thả cụ Phan Bội Ch u, đƣ đám t ng cụ Phan Châu trinh. 3/ Phong trào công nhân 1919 -1925. - Năm 1920, công nh n sài Gòn – Chợ Lớn đã thành lập tổ chức Công hội bí mật). - 1922, đấu tranh của công nhân viên chức sở công thƣơng. - 1924, nhiều cuộc bãi công của cn ở N m Định, Hà Nội . - 8/1925, cuộc đấu tranh của thợ má ƣởng Ba Son thắng lợi. => Phong trào đánh dấu 1 bƣớc tiến mới củ ptcn Việt N m- giai cấp công nh n bƣớc đầu đấu tr nh có tổ chức và mục đích chính trị r ràng. III. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP. Câu 1: Theo em, tại s o Pháp đẩ mạnh h i thác Việt N m và Đông Dƣơng ng s u Chiến tranh thế giới thứ nhất ết thúc? Câu 2: Chƣơng trình h i thác thuộc đị lần thứ 2 củ th c d n Pháp ở Việt N m có gì giống và hác so với lần thứ nhất? Lập bảng so sánh) Nội dung Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ Cuộc khai thác thuộc nhất địa lần thứ hai hoàn cảnh Mục đích Nội dung Hệ quả ác động Câu 3: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất Pháp đã thi hành ở Việt N m những thủ đoạn chính trị, văn hó nào? Mục đích củ chúng là gì? Câu 4: Xã hội Việt N m s u Chiến tranh thế giới thứ nhất ph n hó nhƣ thế nào? Em hã ph n tích thái độ chính trị và hả năng cách mạng củ các tầng lớp s u Chiến tranh thế giới thứ nhất? Câu 5: Giai cấp công nhân có những đặc điểm gì? Vì sao giai cấp công nhân lại trở thành l c lƣợng lãnh đạo phong trào cách mạng Việt Nam? Câu 6: Em có nhận xét gì về công cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở Việt Nam? Câu 7: Tình hình thế giới s u Chiến tranh thế giới thứ nhất đã tác động nhƣ thế nào đến Cách mạng Việt Nam? Câu 8: Phong trào đấu tr nh củ nh n d n t từ năm 1919-1925 diễn r nhƣ thế nào? Câu 9: Em hã so sánh phong trào đấu tranh của các tầng lớp, giai cấp Việt Nam trong giai đoạn 1919-1925? (Lập bảng thống kê theo mẫu sau) Nội dung Tƣ sản Tiểu tƣ sản Công nhân Mục tiêu Tính chất Tích cực Hạn chế Đặc điểm Câu 10: Em có nhận xét gì về phong trào đấu tranh củ nh n d n t trong gi i đoạn 1919- 1925? Câu 11: Cuộc bãi công B Son có điểm gì mới so với trƣớc?