Đề thi cuối học kỳ 2 môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án + Ma trận)

pdf 6 trang Minh Sáng 25/08/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi cuối học kỳ 2 môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_cuoi_hoc_ky_2_mon_tin_hoc_lop_7_nam_hoc_2020_2021_co.pdf

Nội dung tài liệu: Đề thi cuối học kỳ 2 môn Tin học Lớp 7 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án + Ma trận)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII - MÔN TIN HỌC 7 NĂM HỌC 2020 - 2021 Cấp độ Vận dụng Tổng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Chương trình bảng Nhập dữ liệu vào trang tính tính là gì Số câu 1 câu 1 câu Số điểm – tỉ lệ% 1 đ – 100% 1 đ –10% Các thành phần chính và dữ liệu Lưu bảng tính trên trang tính Số câu 1 câu 1 câu Số điểm – tỉ lệ% 1 đ – 100% 1 đ –10% Thực hiện tính Sử dụng công thức trên trang toán trên trang tính tính Số câu 1 câu 1 câu Số điểm – tỉ lệ% 1 đ – 100% 1 đ –10% Sử dụng các Sử dụng các hàm hàm Max, Min để tính toán trên trang tính Số câu 1 câu 1 câu Số điểm – tỉ lệ% 1 đ – 100% 1 đ –10% Sao chép dữ Thao tác với bảng liệu sang trang tính tính khác Số câu 0.5 câu 0.5 câu Số điểm – tỉ lệ% 1 đ – 100% 1 đ –10% Định dạng trang Định dạng trang tính tính Số câu 1 câu 1 câu Số điểm – tỉ lệ% 1 đ – 100% 1 đ – 10% Thiết đặt lề và Trình bày và in hướng giấy cho trang tính trang tính Số câu 1 câu 1 câu Số điểm – tỉ lệ% 1 đ – 100% 1 đ – 10% Sắp xếp và lọc dữ Sắp xếp và lọc dữ liệu liệu
  2. Số câu 1.5 câu 1.5 câu Số điểm – tỉ lệ% 1 đ – 100% 1 đ – 15% Tạo biểu đồ Tạo biểu đồ theo yêu cầu của đề bài Số câu 1 câu 1 câu Số điểm – tỉ lệ% 2 đ – 100% 2 đ – 20% 5.5 câu 3.5 câu 9 câu Tổng 5đ – 50% 5 đ – 50% 10đ – 100% ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Đáp án chi tiết Biểu điểm 1. Nhập được bảng tính 1.0 điểm 2. Sử dụng công thức để tính Điểm trung bình (Tổng điểm) 1.0 điểm 3. Tính GTLN và GTNN của Điểm trung bình (Tổng điểm) 1.0 điểm 4. Định dạng theo các yêu cầu sau: a. Hàng tiêu đề: kiểu chữ đậm, căn giữa. 0.25 điểm b. Căn giữa các cột điểm số. 0.25 điểm c. Tô màu nền hàng tiêu đề của trang tính. 0.25 điểm d. Chọn màu chữ cho dữ liệu. 0.25 điểm Câu 1 5. Đặt lề các trang in lần lượt là trái 3 phải 2 trên 2 dưới 2(cm). 0.5 điểm Hướng giấy nằm ngang. 0.5 điểm 6. Sắp xếp danh sách trên theo thứ tự tăng dần (giảm dần) của 0.5 điểm Điểm trung bình (Tổng điểm). 7. Sao chép trang tính trên sang trang tính mới (trang tính 2) và 1.5 điểm thực hiện thao tác lọc. 8. Tạo biểu đồ hình tròn (hình cột). 2 điểm 9. Lưu lại tệp bảng tính đúng yêu cầu 1.0 điểm
  3. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TIN HỌC 7 – NĂM HỌC: 2020 - 2021 Câu 1: Nhập bảng dữ liệu sau: Điểm trung Tổng STT Họ và tên Toán Văn Anh bình điểm 1 Đoàn Tuyết Sương 10 10 10 ? 2 Trần Anh Thư 7 9 7 ? 3 Lê Bích Diệp 8 8 3 ? 4 Nguyễn Thu Tâm 5 2 5 ? 5 Đỗ Cao Văn 8 5 5 ? 6 Trần Hữu 9 5 5 ? 7 Vũ Đức Thịnh 5 8 5 ? 8 Mai Quang Nghĩa 8 9 4 ? 9 Lê Minh 6 6 5 ? 10 Lý Minh Nguyệt 9 3 7 ? Điểm trung bình cao nhất ? Điểm trung bình thấp nhất ? Tổng điểm cao nhất ? Tổng điểm thấp nhất ? Yêu cầu:1. Sử dụng công thức để tính Điểm trung bình (lấy một chữ số thập phân) và Tổng điểm cho danh sách trên. 2. Sử dụng hàm để tính Điểm trung bình cao nhất, Điểm trung bình thấp nhất, Tổng điểm cao nhất, Tổng điểm thấp nhất. 3. Định dạng theo các yêu cầu sau: a. Hàng tiêu đề: Kiểu chữ đậm, nghiêng, căn giữa. b. Căn giữa các cột điểm số c. Tô màu nền hàng tiêu đề của trang tính. d. Chọn màu chữ cho dữ liệu. 4. Đặt lề các trang in lần lượt là: Lề trên (top) 2 cm, lề dưới (Bottom) 2 cm, lề trái (Left) 3 cm, lề phải (Right) 2 cm, hướng giấy nằm ngang. 5. Sắp xếp danh sách trên theo thứ tự giảm dần của Điểm trung bình và tăng dần của Tổng điểm. 6. Em hãy sao chép trang tính trên sang trang tính mới (trang tính 2) và thực hiện thao tác sau: Lọc ra danh sách học sinh có điểm Toán là 8. 7. Hãy tạo biểu đồ hình cột thể hiện Điểm trung bình của từng học sinh. 8. Hãy tạo biểu đồ hình tròn thể hiện Tổng điểm của từng học sinh. 9. Lưu lại tệp bảng tính với tên “ BẢNG ĐIỂM LỚP EM” vào thư mục gốc ổ đĩa D. Câu 2: Bảng sau đây cho biết số học sinh trường THCS Phạm Văn Đồng tham gia các câu lạc bộ ngoại khóa: Toán Tin học Tiếng Anh Bóng đá Đá cầu Văn nghệ 52 26 70 22 17 36 Hãy lập biểu đồ hình tròn hoặc biểu đồ đường gấp khúc để biết sự tương quan giữa số các học sinh tham gia mỗi câu lạc bộ. Câu 3: 1. Nhập dữ liệu và thực hiện chỉnh sửa trang tính như mẫu (Thực hiện định dạng trang tính, tô màu dữ liệu, tô màu nền, căn chỉnh dữ liệu và kẻ đường biên).
  4. 2. Sử dụng hàm hoặc công thức để tính tổng giá trị sản xuất từng năm theo ngành. 3. Sử dụng hàm hoặc công thức để tính giá trị sản xuất trung bình theo ngành trong các năm. 4. Tính giá trị sản xuất lớn nhất theo các cột tương ứng. 5. Tính giá trị sản xuất nhỏ nhất theo các cột tương ứng. 6. Lưu lại tệp bảng tính với tên “ TỔNG GIÁ TRỊ SẢN XUẤT” vào thư mục gốc ổ đĩa D. Câu 4: Nhập bảng dữ liệu sau: Yêu cầu:1. Dùng công thức hoặc hàm thích hợp để tính cho cột Tổng điểm, Điểm TB từng học sinh và tính ở hàng dưới cùng Điểm TB từng môn học. (Lưu ý: Làm tròn lấy một chữ số thập phân). 2. Định dạng phông chữ Times New Roman, cỡ chữ 13, các dữ liệu số căn giữa, kẻ đường viền khung cho bảng điểm (Riêng tiêu đề: Căn giữa bảng điểm, cỡ chữ 20, màu chữ đỏ). 3. Đặt lề các trang in lần lượt là: Lề trên (top) 2 cm, lề dưới (Bottom) 2 cm, lề trái (Left) 3 cm, lề phải (Right) 2 cm, hướng giấy nằm đứng. 4. Sắp xếp danh sách trên theo thứ tự tăng dần của Điểm trung bình. 5. Em hãy sao chép trang tính trên sang trang tính mới (trang tính 2) và thực hiện thao tác sau: Lọc ra danh sách học sinh có điểm Sinh học 7. 6. Hãy tạo biểu đồ hình tròn thể hiện Tổng điểm của từng học sinh. 7. Lưu lại tệp bảng tính với tên “ BẢNG ĐIỂM LỚP 7A” vào thư mục gốc ổ đĩa D.