Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Phạm Văn Đồng (Có đáp án)

docx 8 trang Minh Sáng 17/08/2025 160
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Phạm Văn Đồng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_giua_hoc_ky_1_mon_toan_hoc_lop_7_nam_hoc_2020_2021_tr.docx

Nội dung tài liệu: Đề thi giữa học kỳ 1 môn Toán học Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Phạm Văn Đồng (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT BẢO LÂM KIEÅM TRA GIŨA KÌ HOÏC KYØ I TRƯỜNG THCS PHẠM VĂN ĐỒNG NAÊM HOÏC 2020 – 2021 MOÂN: TOAÙN LÔÙP 7 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 02 trang) Thôøi gian laøm baøi : 90 phuùt (Khoâng keå thôøi gian phaùt ñeà) ĐIỂM Nhận xét của Giáo viên ĐỀ 02: A. TRẮC NGHIỆM ( 3 Đ). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau. ( Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 1. Làm tròn số 624 đến hàng chục là : A. 630 B. 620 C. 625 D. 635 Câu 2. Chọn đáp án đúng : A. -7 N B. 7 Z 1  C. -7 Q D. 1;0;  Q 2 3 2 Câu 3. Kết quả phép tính bằng: 3 6 8 6 8 A. B. C. D. 9 27 9 27 Câu 4 . Tìm x biết: | x | = 3 A. x =3 B. x = - 3 C. x =3 hoặc x =- 3 D. x = 0 hoặc x = 3 Câu 5. Trong các số sau, số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là: 3 5 1 3 A. B. C. D. 4 6 10 25 2 Câu 6. Kết quả của phép tính: - 0,35 . 7 A - 0,1 B. -1 C. -10 D. -100 Câu 7. Cho a  b và b  c thì: A. c//a C) a//b//c B. b//c D) a  c Câu 8. Cho xÔy và x’Ôy’ là hai góc đối đỉnh. Biết xÔy = 600. Khi đó, số đo góc x’Ôy’ là: A. 300; B. 600; C. 1200; D. 900. Câu 9 . Đường thẳng a là đường trung trực của đoạn thẳng CD nếu: A) a cắt CD tại trung điểm của nó C) a // CD B) a vuông góc với CD D) a vuông góc với CD tại trung điểm của nó Câu 10. Cho ∆ có = 850; = 500. Khi đó số đo của góc C là: A. 1800; B. 400; C. 450; D. 50
  2. Câu 11. Cho xx’  yy’ tại O thì trong các góc tạo thành có: A. A. Có 1 góc vuông B. Có 2 góc vuông C. Có 3 góc vuông D. Có 4 góc vuông Câu 12. Nội dung đúng của tiên đề ƠClít A. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, có ít nhất một đường thẳng song song với a. B. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, không có quá hai đường thẳng song song với a. C. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, chỉ có một đường thẳng song song với a. D. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, có nhiều hơn một đường thẳng song song với a. B.TỰ LUẬN ( 7Đ) Bài 1. (1,25 điểm) 3 1 a) Thực hiện phép tính: b) So sánh: 98 và 318 4 4 Bài 2 . (1,25 điểm) Tìm x, biết: 1 4 b) x 0,75 b) = 4 15 2,5 Bài 3. (1 điểm). Số học sinh của hai lớp 7A và 7B lần lượt tỉ lệ với 14 và 15. Tính số học sinh của mỗi lớp biết rằng lớp 7B nhiều hơn lớp 7A 2 học sinh. Bài 4. (0.5điểm) Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ nhất: B. 32,3412 b) 56,9517 c Bài 5. (2 điểm) Cho hình vẽ bên . a 1 A4 b) Chứng tỏ a//b 2 3 1100 0 ˆ ˆ b) Cho Â2 110 Tính số đo các góc Â4; B2 ; B3 ; b 2 1 B 3 4 Bài 6. (0,5 điểm). Tính x trong hình vẽ bên A 750 600 x B C Bài 7. (0,5 điểm) Tìm hai số x, y. Biết x, y là hai số nguyên dương và 2 16 x : y ; x2 y2 100 9
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA GIỮA KÌ. MÔN TOÁN LỚP 7. NĂM HỌC: 2020 - 2021. Trắc nghiệm : (3 đ) Mỗi câu đúng 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đề 1 C A C B B B D D A C C B Đề 2 B C B C B A A B D C D C II. Tự luận: (7 đ) Bài Đáp án Biểu điểm Tổng 3 1 3 1 1 a) =1 0,5 đ 4 + 4 = 4 a) Phân tích được: 318 = (32)9 = 99 0,5 đ 1.25đ So sánh đúng: 98 < 318 0,25 đ 2 1 1 3 a) x 0,75 ― 4 = 4 0,25đ 4 3 1 = + =1 4 4 0,5 đ 1,25đ b) x.2,5 = 15.4 0.25đ Tính được x = 24 0,25 đ 3 Gọi a, blần lượt là số học sinh của hai lớp 7A và 7B. Ta có: và b – a = 2 0,25 đ 14 = 15 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: ― 1,0 đ = = = 2 0,25 đ 14 15 15 ― 14 0,25 đ Tính được a= 28, b = 30 0,25 đ Kết luận đúng 4 a) 32,3412 ≈ 32,3 0,25 đ b) 56,9517 ≈ 57 0,25 đ 0,5 đ 5 a) Vì và b cùng vuông góc với c nên a//b 0,5 đ 0 b) Â4 = Â2 = 110 ( Hai Góc đối đỉnh) 0,5 đ 0 0,25đ 2 푣à Â2 là hai góc trong cùng phía nên 2 + Â2 = 180 2,0đ 0 0,25đ í푛ℎ đượ 2 = 70 0 0,5 đ Vì 3 và Â2 là hai góc đồng vị nên 3 = Â2 = 110 6 Vì x là số đo góc ngoài tại C của ∆ABC nên x = 750 + 600 = 0,5 đ 0,5 đ 1350 7 2 16 Ta có : x : y x2 : y2 16 : 9 9 0,5đ Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 0,25
  4. x2 y2 x2 y2 100 4 16 9 16 9 25 Suy ra: x2 = 16.4 = 64 x = 8 (vì x là số nguyên dương); 0,25 y2 = 9.4 = 36 y = 6 ( vì y là số nguyên dương)
  5. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ. MÔN TOÁN LỚP 7. NĂM HỌC: 2020 – 2021 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Tên chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNK TL TNK TL Q Q 1. Tập hợp Q BiÕt ®­îc một Cộng, Tìm được Tìm được x các số hữu tỉ. số thuộc tập hai số GTTĐ bằng các (8 tiêt) hợp sè h÷u tØ hữu tỉ của 1 số phép toán lµ sè viÕt ®­îc đơn hữu tỉ. trên số hữu a giản. Nhân tỉ. d­íi d¹ng b được hai Áp dụng víi số hữu tỉ các công a,b Z,b 0 đơn giản. thức lũy Tính được thừa của 1 . lũy thừa số hữu tỉ để của 1 số so sánh hai hữu tỉ. lũy thừa Số câu 1 1 3 2 7 Số điểm 0,25 0,5 0,75 1,5 3 Tỉ lệ % 8,3% 16,7% 25% 50% 30% 2. Tỉ lệ thức. Tìm Thông qua BiÕt vËn (4 tiết) được tính chất dông c¸c x dãy tỉ số tÝnh chÊt trong bằng nhau cña tØ lÖ 1 tỉ giải bài thøc vµ lệ toán thực cña d·y tØ thức tế. sè b»ng nhau ®Ó gi¶i c¸c bµi to¸n d¹ng t×m hai sè khi biÕt tØ sè vµ tæng hai b×nh ph­¬ng Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5 1 0,5 2 Tỉ lệ % 25% 50% 25% 20% 3. Số thập phân Biết làm tròn Hiểu Làm hữu hạn. Số đến hàng chục. được khi tròn thập phân vô nào một được hạn tuần hoàn. số hữu tỉ 1 số Làm tròn số. viết được thập ( 4 tiết) dưới dạng phân. STP VHTH Số câu 1 1 2 4 Số điểm 0,25 0,25 0,5 1 Tỉ lệ % 25% 25% 50% 10%
  6. 4. Góc tạo bởi Biết hai đường Hiểu Tính được hai đường thẳng vuông được tính số đo của thẳng cắt nhau. góc tạo ra 4 chất của góc đối Hai góc đối góc vuông. hai góc đỉnh với đỉnh.Hai đường Nhận biết đối đỉnh góc đã cho thẳng vuông đường trung góc. trực của một ( 4 tiêt) đoạn thẳng. Số câu 2 1 1 4 Số điểm 0,5 0,25 0,5 1,25 Tỉ lệ % 40% 10% 40% 12,5% 5. Các góc tạo Hiểu Chứng bởi một đường đúng nội minh 2 thẳng cắt 2 dung tiên đường đường thẳng. đề Ơclit. thẳng song Hai đường Hiểu song.Vận thẳng song được 3 dụng tính song. Tiên đề tính chất chất của 2 Ơclít về đường từ vuông đường thẳng song góc đến thẳng song song. Khái niệm song song để định lí, chứng song. tính số đo minh một định góc. lí. ( 9 tiết) Số câu 2 2 3 Số điểm 0, 5 1,5 2 Tỉ lệ % 25% 75% 20% 6. Tổng ba góc Biết tính 1 góc Tính của một tam của tam giác được giác khi biết trước góc ( 3 tiết) 2 góc ngoài của tam giác Số câu 1 1 2 Số điểm 0,25 0,5 0,75 Tỉ lệ % 33,3% 66,7 7,5% % Tổng số câu 6 11 6 23 Tổng số điểm 1,75 3,25 5 10 Tỉ lệ % 17,5% 30% 50% 100%