Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 6 - 376 câu (Có đáp án)

docx 91 trang Minh Sáng 25/08/2025 130
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 6 - 376 câu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxngan_hang_cau_hoi_trac_nghiem_mon_hoa_hoc_lop_6_376_cau_co_d.docx

Nội dung tài liệu: Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 6 - 376 câu (Có đáp án)

  1. B. con tàu C. máy tính D. ngôi nhà Câu 15. Trong các vật thể sau, vật thể sống là A. ngọn núi B. cây lúa C. ao, đầm D. ô tô Câu 16. Vật thể nhân tạo là A. Cây lúa. B. Cái cầu. C. Mặt trời. D. Con sóc. Câu 17. Cho dãy sau: thủy tinh, cây xanh, cây cầu, nitrogen, nước, calcium carbonate. Số chất và vật thể trong dãy là A. 4 chất, 2 vật thể B. 3 chất, 3 vật thể C. 2 chất, 4 vật thể D. 5 chất, 1 vật thể Câu 18. Cho các vật thể sau: bàn gỗ, gạo, giá inox, ghế nhựa. Thành phần chất chủ yếu tạo nên các vật thể trên lần lượt là A. cellulose, cơm, nhôm, chất dẻo B. cellulose, tinh bột, nhôm, chất dẻo C. tinh bột, cellulose, sắt, nhựa D. cellulose, tinh bột, sắt, chất dẻo Câu 19. Cho dãy sau: đại dương, nhôm, ô tô, cây cao su, cellulose, chất dẻo. Trong dãy trên gồm A. 3 chất, 3 vật thể B. 4 chất, 2 vật thể C. 2 chất, 4 vật thể D. đều là 6 vật thể Câu 20. Cho phát biểu sau: “Nhờ quá trình quang hợp của cây xanh. Trong quá trình quang hợp, cây xanh lấy khí carbon dioxide và nhả ra oxygen nên có tác dụng làm giảm carbon dioxide và tăng oxygen trong môi trường”. Phát biểu trên đề cập đến các chất là A. cây xanh, carbon dioxide B. carbon dioxide, oxygen C. môi trường, oxygen D. quang hợp, cây xanh 220
  2. Câu 21. Cho phát biểu sau: “Các chất có thể tồn tại ở ba (1). . . cơ bản khác nhau, đó là (2). . . Mỗi chất có một số (3). . . khác nhau khi tồn tại ở các thể khác nhau”. Các từ thích hợp điền vào chỗ trống là A. (1) thể; (2) rắn; (3) đặc điểm B. (1) trạng thái; (2) rắn, lỏng, khí; (3) đặc điểm C. (1) thể; (2) rắn, lỏng, khí; (3) tính chất D. (1) trạng thái; (2) lỏng; (3) khả năng Câu 22. Cho vật thể như hình vẽ, tên vật thể và chất chính tạo nên vật thể là A. tên vật thể: cốc; chất tạo nên vật thể: thủy tinh B. tên vật thể: cốc; chất tạo nên vật thể: nhựa (plastic) C. tên vật thể: bát; chất tạo nên vật thể: thủy tinh D. tên vật thể: bát; chất tạo nên vật thể: sứ Câu 23. Cho vật thể như hình vẽ, tên vật thể và chất chính tạo nên vật thể là A. tên vật thể: bọc bánh xe; chất tạo nên vật thể: plasma B. tên vật thể: gioăng; chất tạo nên vật thể: sợi cacrbon C. tên vật thể: bánh xe; chất tạo nên vật thể: nhựa (plastic) D. tên vật thể: lốp xe; chất tạo nên vật thể: cao su Câu 24. Cho các phát biểu sau 1. Trong quả chanh có nước, citric acid và một số chất khác. 2. Thuốc đầu que diêm được trộn một ít sulfur. Phần chữ in nghiêng chỉ tên vật thể và chất tương ứng là A. tên vật thể: chanh, nước, que diêm; chất tạo nên vật thể: citric acid, sulfur B. tên vật thể: nước, citric acid, que diêm; chất tạo nên vật thể: chanh, sulfur C. tên vật thể: chanh, que diêm; chất tạo nên vật thể: nước, citric acid, sulfur D. tên vật thể: nước, citric acid, sulfur; chất tạo nên vật thể: chanh, que diêm Câu 25. Cho các phát biểu sau 1. Trong chai giấm có nước và acetic acid. 2. Cốc bằng thủy tinh dễ vỡ hơn so với cốc bằng chất dẻo. 3. Vỏ bao diêm có chứa potassium chlorate để tạo lửa. 4. Quặng apatit ở Lào Cai có chứa calcium phosphate với hàm lượng cao. Các từ in nghiêng chỉ vật thể là A. giấm, thủy tinh, chất dẻo, bao diêm, quặng B. acetic acid, chất dẻo, potassium chlorate, calcium phosphate C. giấm, cốc, bao diêm, quặng 221
  3. D. nước, cốc, bao diêm, calcium phosphate Câu 26. Cho vật thể như hình vẽ, tên vật thể và các chất chính tạo nên vật thể là A. tên vật thể: dây điện; chất tạo nên vật thể: copper, plastic B. tên vật thể: dây dẫn; chất tạo nên vật thể: sợi cacrbon C. tên vật thể: dây điện; chất tạo nên vật thể: copper D. tên vật thể: dây nối; chất tạo nên vật thể: cao su Câu 27. Cho phát biểu sau: “Lương thực là thức ăn chứa hàm lượng tinh bột lớn, nguồn cũng cấp chính về năng lượng và chất bột carbonhydrate trong khẩu phần thức ăn. Ngoài ra, lương thực chứa nhiều dưỡng chất khác nhau như protein (chất đạm), lipid (chất béo), calcium, phosphorus, sắt, các vitamin nhóm B và các khoáng chất”. Số chất được đề cập đến trong phát biểu là A. 7 B. 6 C. 8 D. 9 Câu 28. Cho vật thể và chất theo bảng sau Cột A Cột B Vật thể Chất Tủ quần 1 áo a plastic Đồ 2 b cellulose trang sức Móc treo 3 c carbon và cellulose Đồ gia dụng 4 d aluminium 5 Bút chì e silver 222
  4. Vật thể và chất tương ứng là A. 1-b, 2-d, 3-a, 4-e, 5-c B. 1-b, 2-e, 3-d, 4-a, 5-c C. 1-a, 2-e, 3-b, 4-c, 5-d D. 1-d, 2-c, 3-e, 4-a, 5-b Câu 29. Cho các phát biểu sau 1. Dây điện cao thế thường sử dụng aluminium vì aluminium nhẹ, làm giảm áp lực lên cột điện, cột điện đỡ bị gãy. Ngoài ra, giá aluminium cũng rẻ hơn so với copper. 2. Vải may quần áo được làm từ sợi bông (cellulose) hoặc sợi polymer (nhựa). Loại làm bằng sợi bông có đặc tính thoáng khí, hút ẩm tốt hơn, mặc dễ chịu hơn nên thường đắt hơn vải làm bằng sợi polymer. Dãy gồm tất cả các chất xuất hiện trong các phát biểu là A. copper, cellulose, nhựa, polymer B. aluminium, sợi bông, nhựa C. aluminium, copper, sợi bông D. aluminium, copper, cellulose, polymer Câu 30. Cho các phát biểu sau: 1. Xoong nồi thường được làm bằng hộp kim của iron vì iron là kim loại dẫn nhiệt tốt, giúp quá trình nấu ăn nhanh hơn. 2. Bát, đĩa thường được làm bằng sứ vì sứ cách nhiệt tốt, khi đựng thức ăn làm cho thức ăn lâu nguội và người dùng không bị nóng, an toàn. Số chất được đề cập đến trong các phát biểu trên là A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 31. Cho phát biểu sau: “Pin được xem là thiết bị lưu trữ năng lượng dưới dạng hóa năng, nó là nguồn năng lượng giúp các thiết bị cầm tay hoạt động như pin con Thỏ, pin con Ó, Trong pin có chứa nhiều kim loại nặng như mercury, zinc, lead, ” Số chất được đề cập đến trong phát biểu là A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 32. Cho hình ảnh cấu trúc một viên pin như sau: 223
  5. Dãy gồm tất cả các chất có trong thành phần cấu tạo của pin là A. manganese dioxide, amomnium chloride, zinc B. lõi, ruột, lớp vỏ C. manganese dioxide, amomnium chloride, lớp vỏ D. lõi, ruột, zinc Câu 33. Đặc điểm của thể lỏng là A. các hạt liên kết chặt chẽ; có hình dạng và thể tích xác định; rất khó bị nén. B. các hạt liên kết không chặt chẽ; có hình dạng không xác định, có thể tích xác định; khó bị nén. C. các hạt chuyển động tự do; có hình dạng và thể tích không xác định; dễ bị nén. D. dễ lan tỏa, chiếm toàn bộ hình dạng vật chứa. Câu 34. Ở nhiệt độ thường (25oC, 1 atm), nước ở trạng thái A. khí B. rắn C. lỏng D. đông đá Câu 35. Đặc điểm của thể rắn là A. các hạt liên kết chặt chẽ; có hình dạng và thể tích xác định; rất khó bị nén. B. các hạt liên kết không chặt chẽ; có hình dạng không xác định, có thể tích xác định; khó bị nén. C. các hạt chuyển động tự do; có hình dạng và thể tích không xác định; dễ bị nén. D. dễ lan tỏa, chiếm toàn bộ hình dạng vật chứa. Câu 36. Khi mở lọ giấm, một lúc sau chúng ta ngửi thấy “mùi giấm” chua. Nguyên nhân của hiện tượng này do tính chất của acetic acid. Tính chất đó là A. dễ dàng nén được. B. không có hình dạng xác định. C. dễ lan chảy của acetic acid. D. bay hơi và lan tỏa của chất khí. Câu 37. Khi mở lọ nước hoa, có các phân tử khí thoát ra làm ta có thể ngửi thấy mùi hoa thơm. Điều này thể hiện tính chất của thể khí là A. Dễ dàng nén được. B. Không có hình dạng xác định. C. Có thể lan toả trong không gian theo mọi hướng. 224
  6. D. Không chảy được. Câu 38. Đặc điểm của thể khí là A. các hạt liên kết chặt chẽ; có hình dạng và thể tích xác định; rất khó bị nén. B. các hạt liên kết không chặt chẽ; có hình dạng không xác định, có thể tích xác định; khó bị nén. C. các hạt chuyển động tự do; có hình dạng và thể tích không xác định; dễ bị nén. D. dễ lan chảy, chiếm một phần hình dạng vật chứa. Câu 39. Một số chất khí có mùi thơm toả ra từ bông hoa hồng làm ta có thể ngửi thấy mùi hoa thơm. Điều này thể hiện tính chất nào của thể khí? A. Dễ dàng nén được. B. Không có hình dạng xác định. C. Có thể lan toả trong không gian theo mọi hướng. D. Không chảy được. Câu 40. Không khí là hỗn hợp chứa nhiều thành phần khác nhau, thành phần không phải thể khí là A. Carbon dioxide. B. Oxygen. C. Chất bụi. D. Nitrogen. Câu 41. Cho các chất sau: oxygen, lead, copper, nitrogen, ethanol. Dãy gồm các chất ở thể khí là A. oxygen, lead. B. lead, copper. C. ethanol, nitrogen. D. oxygen, nitrogen. Câu 42. Cho các chất sau: acetic acid (giấm), cellulose, methane, iron. Dãy gồm các chất ở thể rắn là A. cellulose, iron. B. acetic acid (giấm), cellulose. C. methane, acetic acid. D. methane, iron. Câu 43. Dầu thô đóng thùng được do đặc điểm của thể lỏng là A. có hình dạng xác định. B. có thể nén được. C. không có hình dạng xác định. D. có tính lan chảy. 225
  7. Câu 44. Cho các phát biểu sau: 1. Có thể rèn luyện con dao (bằng iron) rất mảnh và sắc do iron có thể ở cả thể rắn và lỏng. 2. Cát mịn có thể chảy được qua phần eo rất nhỏ của đồng hồ cát, vì vậy cát là chất lỏng Phát biểu đúng, sai là A. (1) đúng, (2) đúng B. (1) đúng, (2) sai C. (1) sai, (2) đúng D. (1) sai, (2) sai Câu 45. Than đá được hình thành trong tự nhiên do quá trình hóa thạch của cellulose. Than đá trong tự nhiên có thể A. khí B. lỏng. C. plasma. D. rắn. Câu 46. Cho phát biểu sau: “Nhiệt độ nóng chảy của thiếc là 232oC. Khi làm nguội thiếc lỏng đến (1) , thiếc sẽ đông đặc. Ở nhiệt độ phòng, thiếc ở thể (2) ” Từ thích hợp điền vào chỗ trống là A. (1) 25oC, (2) khí B. (1) 232oC, (2) lỏng C. (1) 25oC, (2) lỏng D. (1) 232oC, (2) rắn Câu 47. Theo các nhà khoa học helium chiếm tới 24% khối lượng vũ trụ. Nó là sản phẩm chính của các phản ứng hạt nhân hợp nhất liên quan đến hydrogen. Trong vũ trụ, phần lớn helium nằm trong các hành tinh và môi trường liên hành tinh. Trong bầu khí quyển của trái đất, helium chỉ chiếm 0. 00052%. Còn lại, đa số đều nằm trong các mỏ khí tự nhiên. Trạng thái vật lý của helium trong tự nhiên là A. rắn B. lỏng C. khí D. kết tinh Câu 48. Đặc điểm sắp xếp các hạt trong 3 thể của chất được mô tả như hình vẽ 226
  8. Hình 1 Hình 2 Hình 3 Các thể của chất tương ứng với 3 hình là A. Hình 1: rắn, hình 2: lỏng, hình 3: khí B. Hình 1, 2: rắn, hình 3: lỏng C. Hình 1: rắn, hình 2, 3: lỏng D. Hình 1: lỏng, hình 2: rắn, hình 3: khí Câu 49. Cho nhiệt độ sôi của các chất: Chất Nhiệt độ sôi (°C) Dầu ăn Khoảng 300 Nước 100 Ethanol 78,3 Acetic acid 118 Thứ tự sắp xếp tăng dần nhiệt độ sôi của các chất là A. dầu ăn, nước, ethanol, acetic acid B. ethanol, acetic acid, nước, dầu ăn C. ethanol, nước, acetic acid, dầu ăn D. dầu ăn, acetic acid, nước, ethanol Câu 50. Cho các phát biểu sau: 1. Vật thể được tạo nên từ chất. 2. Kích thước miếng nhôm (aluminium) càng lớn thì khối lượng riêng của aluminium càng lớn. 3. Tính chất của chất thay đổi theo hình dạng của nó. 4. Mỗi chất có những tính chất nhất định, không đổi. Số phát biểu đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 227
  9. Câu 51. “Ở nhiều vùng nông thôn người ta xây dựng hầm biogas để thu gom chất thải động vật. Chất thải được thu gom vào hầm sẽ phân hủy, theo thời gian tạo ra biogas. Biogas chủ yếu là methane, ngoài ra còn một lượng nhỏ các chất như ammonia, hydrogen sulfide, sulfur dioxide, Biogas tạo ra sẽ được thu lại và dẫn lên để làm nhiên liệu khí phục vụ cho đun nấu hoặc chạy máy phát điện”. Số chất khí xuất hiện trong phát biểu là: A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 52. Cho các loại nhiên liệu sau: dầu mỏ, methane, than đá, ethanol. Nhiên liệu ở trạng thái lỏng là A. dầu mỏ, ethanol B. methane, ethanol C. than đá, dầu mỏ D. methane, than đá Câu 53. Hiện tượng thể hiện tính chất lan chảy của chất lỏng là A. muối tan dần khi hòa tan vào nước. B. Dầu loang trên mặt biển. C. Mở lọ nước hoa, một lúc sau thấy có mùi thơm. D. Pha loãng rượu bằng nước. Câu 54. Có thể đựng dầu ăn trong chai, nước trong bình, mắm trong lọ vì các chất đó có đặc điểm chung của chất lỏng là A. tính dễ lan chảy. B. khó bị nén. C. các hạt liên kết không chặt chẽ. D. không có hình dạng xác định. Câu 55. Người ta tiến hành nung potassium permanganate (KMnO4) trong ống nghiệm. Phản ứng sinh ra oxygen. Oxygen được dẫn vào một ống nghiệm chứa đầy nước và thoát ra dạng bọt như trong hình vẽ. Oxygen điều chế trong thí nghiệm tạo thành ở thể là A. lỏng Thí nghiệm điều chế oxygen B. khí C. rắn D. lỏng và khí 228
  10. Câu 56. Cho bảng các chất và ứng dụng sau Chất Tính chất Ứng dụng Dây đồng 1. Có thể hoà tan nhiều chất khác a) Dùng làm dung môi Cao su 2. Cháy được trong oxygen b) Dùng làm dây dẫn điện 3. Dẫn điện tốt c) Dùng làm nguyên liệu sản xuất lốp xe 4. Có tính đàn hồi, độ bền cơ học cao d) Dùng làm nhiên liệu Các cặp tính chất - ứng dụng phù hợp với các chất đã cho trong bảng là A. Dây đồng: Tính chất 3, ứng dụng b. Cao su: Tính chất 4, ứng dụng c. B. Dây đồng: Tính chất 1, ứng dụng a. Cao su: Tính chất 2, ứng dụng d. C. Dây đồng: Tính chất 3, ứng dụng b. Cao su: Tính chất 2, ứng dụng d. D. Dây đồng: Tính chất 2, ứng dụng a. Cao su: Tính chất 4, ứng dụng c. 229
  11. Chủ đề: CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CỦA CHẤT Nội dung 2: CÁC THỂ CỦA CHẤT VÀ SỰ CHUYỂN THỂ PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 57. Dãy gồm các tính chất đều thuộc tính chất vật lý là A. Sự cháy, khối lượng riêng B. Nhiệt độ nóng chảy, tính tan C. Sự phân hủy, sự biến đổi thành chất khác D. Màu sắc, thể rắn – lỏng – khí Câu 58. Hiện tượng vật lý là A. Đốt que diêm B. Nước sôi C. Cửa sắt bị gỉ D. Quần áo bị phai màu Câu 59. Quá trình nào thể hiện tính chất vật lý là A. nung đá vôi tạo ra vôi sống và khí carbonic. B. làm kem trong tủ lạnh. C. điện phân nước điều chế khí oxygen và hydrogen. D. nhiệt phân potassium chlorate tạo ra khí oxygen. Câu 60. Giấm ăn (chứa acetic acid) có những tính chất sau: là chất lỏng, không màu, vị chua, hoà tan được một số chất khác, làm giấy quỳ màu tím chuyển sang màu đỏ; khi cho giấm vào bột vỏ trứng thì có hiện tượng sủi bọt khí. Các tính chất vật lý của giấm ăn là A. vị chua, hoà tan được một số chất khác, làm giấy quỳ màu tím chuyển sang màu đỏ 230