Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Tin học Lớp 9 - Bài 1 đến 6 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Tin học Lớp 9 - Bài 1 đến 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ngan_hang_cau_hoi_trac_nghiem_mon_tin_hoc_lop_9_bai_1_den_6.doc
Nội dung tài liệu: Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Tin học Lớp 9 - Bài 1 đến 6 (Có đáp án)
- C. Windows Wide Web D. World Wired Web Câu 4: Người dùng có thể tiếp cận và chia sẻ thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi, không phụ thuộc vào vị trí địa lý khi người dùng kết nối vào đâu? A. Laptop B. Máy tính C. Mạng máy tính D. Internet Câu 5: Máy tìm kiếm là: A. Là công cụ tìm kiếm các thông tin trong máy tính B. Là một loại máy được nối thêm vào máy tính để tìm kiếm thông tin trên Internet C. Là một phần mềm cái đặt vào máy tính dàng để tìm kiếm thông tin D. Là một công cụ được cung cấp trên Internet giúp tìm kiếm thông tin trên cơ sở các từ khóa liên quan đến vấn đề cần tìm. Câu 6: Internet là A. mạng kết nối các máy tính ở quy mô một nước B. mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô một huyện C. mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô một tỉnh D. mạng kết nối hàng triệu máy tính ở quy mô toàn cầu Câu 7: Thư điện tử là: A. Dịch vụ chuyển thư dưới dạng số trên máy tính thông qua các hộp thư điện tử B. Dịch vụ chuyển thư dưới dạng số trên mạng máy tính C. Các hộp thư điện tử
- D. Dịch vụ chuyển thư dưới dạng số trên mạng máy tính thông qua các hộp thư điện tử Câu 8: : Làm thế nào để kết nối Internet? A. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài đặt Internet B. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được cấp quyền truy cập Internet C. Người dùng đăng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet D. Wi-Fi Câu 9: Một vài ứng dụng trên Internet: A. Hội thảo trực tuyến B. Đào tạo qua mạng C. Thương mại điện tử D. Tất cả các đáp án trên. Câu 10: Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là: A. Các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm B. Các từ khóa liên quan đến trang web C. Địa chỉ của trang web D. Bản quyền Trắc nghiệm Tin học 9 Bài 3 (có đáp án): Tổ chức và truy cập thông tin trên Internet Câu 1: Dữ liệu nào sau đây có thể được tích hợp trong siêu văn bản? A. Văn bản, hình ảnh; B. Siêu liên kết;
- C. Âm thanh, phim Video; D. Tất cảc đều đúng. Câu 2: “www.edu.net.vn “, “vn” trên địa chỉ trang web có nghĩa là: A. Một kí hiệu nào đó B. Ký hiệu tên nước Việt Nam C. Chữ viết tắt tiếng anh D. Khác Câu 3: Trang web hiển thị đầu tiên khi truy cập vào website là: A.Một trang liên kết B. Một website C. Trang chủ D. Trang web google.com Câu 4: Máy tìm kiếm dùng để làm gì? A. Đọc thư điện thư điện tử B. Truy cập vào website C. Tìm kiếm thông tin trên mạng D. Tất cả đều sai Câu 5: Website là: A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập B. Gồm nhiều trang web C. D. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung Hiển thị đáp án
- Câu 6: Phần mềm trình duyệt Web dùng để: A. Gửi thư điện tử B. Truy cập mạng LAN C. Truy cập vào trang Web D. Tất cả đều sai Câu 7:Siêu văn bản thường được tạo ra bằng ngôn ngữ nào? A. Pascal B. THNL C. HTML D. TMHL Câu 8: Sắp xếp các thứ tự sau theo một trình tự hợp lí để thực hiện thao tác tìm kiếm thông tin trên máy tìm kiếm: 1. Gõ từ khóa vào ô để nhập từ khóa 2. Truy cập vào máy tìm kiếm 3. Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Kết quả tìm kiếm sẽ được liệt kê dưới dạng danh sách liên kết A. 1-2-3 B. 2-1-3 C. 1-3-2 D. 2-3-1 Câu 9: Một số trình duyệt web phổ biến hiện nay: A. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word, Excel, B. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Netscape Navigator, C. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox),Word,
- D. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), yahoo, google, Câu 10: Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên internet được gọi là: A. Trình lướt web; B. Trình duyệt web; C. Trình thiết kế web; D. Trình soạn thảo web. Trắc nghiệm Tin học 9 Bài 4 (có đáp án): Tìm hiểu thư điện tử Câu 1: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử? A. www.vnexpress.net B. [email protected] C. D. www.dantri.com Câu 2: Thư điện tử có ưu điểm gì so với thư truyền thống : A. Thời gian gửi nhanh B. Có thể gửi đồng thời cho nhiều người C. Chi phí thấp D. Tất cả các ưu điểm trên. Câu 3: Em sưu tầm được nhiều ảnh đẹp muốn gửi cho bạn bè ở nhiều nơi em dùng dịch vụ gì? A. Thương mại điện tử; B. Đào tạo qua mạng; C. Thư điện tử đính kèm tệp; D. Tìm kiếm thông tin.
- Câu 4: Trình bày cú pháp địa chỉ thư điện tử tổng quát: A. @ B. @ C. @ D. Câu 5: Địa chỉ thư điện tử được phân cách bởi kí hiệu: A. $ B. @ C.# D. & Câu 6: Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng: A. Số B. Kí tự C. Media D. Audio Câu 7: Một người đang sử dụng dịch vụ thư điện tử miễn phí của Google. Địa chỉ nào dưới đây được viết đúng? A. gmail.com@yahoo2010 B. [email protected] C. [email protected] D. B và C đều đúng Câu 8: Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tệp tin đính kèm theo thư có thể chứa virút, vậy nên cần kiểm tra virút trước khi sử dụng
- B. Hai người có thể có địa chỉ thư giống nhau, ví dụ [email protected] C. Một người có thể gửi thư cho chính mình, nhiều lần D. Có thể gửi 1 thư đến 10 địa chỉ khác nhau Câu 9: Để tạo một hộp thư điện tử mới: A. Người sử dụng phải có sự cho phép của cơ quan quản lý dịch vụ Ineternet B. Người sử dụng phải có ít nhất một địa chỉ Website C. Người sử dụng không thể tạo cho mình một hộp thư mới D. Người sử dụng có thể đăng ký qua các nhà cung cấp dịch vụ Internet hoặc thông qua các địa chỉ Website miễn phí trên Internet tại bất kỳ đâu trên thế giới Câu 10: Sắp xếp theo thứ tự các thao tác để đăng nhập vào hộp thư điện tử đã có: 1. Gõ tên đăng nhập và mật khẩu 2. Truy cập vào trang Web cung cấp dich vụ thư điện tử 3. Mở Internet 4. Nháy chuột vào nút Đăng nhập A. 1 - 2 - 3 - 4 B. 3 - 2 - 1 - 4 C. 4 - 3 - 2 - 1 D. 2 - 3 - 1 - 4 Trắc nghiệm Tin học 9 Bài 5 (có đáp án): Bảo vệ thông tin máy tính Câu 1: Loại file nào có thể phát tán được virus. A. .EXE B. .COM C. .DOC
- D. tất cả các file trên Câu 2:Yếu tố ảnh hưởng đến sự an toàn thông tin máy tính là: A. yếu tố công nghệ - vật lí B. yếu tố bảo quản và sử dụng C. virus máy tính. D. tất cả các đáp án trên Câu 3:Virus máy tính là: A. Một chương trình hay đoạn chương trình B. Có khả năng tự nhân bản hay sao chép chính nó C. Từ đối tượng bị lây nhiễm này sang đối tượng khác mỗi khi đối tượng bị lây nhiễm (vật mang virus) được kích hoạt D. Cả A, B và C Câu 4: Bảo vệ thông tin máy tính là đảm bảo sao cho các tệp được lưu trong máy tính? A. Không bị hỏng và có thể chạy hoặc mở lại được để sử dụng B. Không bị xoá ngoài ý muốn C. Không bị sao chép mà không được sự đồng ý của người sở hữu thông tin D. Cả A, B và C Câu 5: Vì sao cần bảo vệ thông tin máy tính? A. Trong máy tính có những thông tin rất quan trọng B. Trong quá trình sử dụng có thể có những rủi ro làm mất thông tin trong máy tính C. Sự mất an toàn thông tin ở quy mô lớn hoặc ở tầm quốc gia có thể đưa đến những hậu quả vô cùng to lớn D. Cả A, B và C
- Câu 6: Để phòng tránh virus, bảo vệ dữ liệu, nguyên tắc chung cơ bản nhất là: A. Luôn cảnh giác virus trên chính những đường lây lan của chúng B. Luôn cảnh giác và ngăn chặn sao chép tệp C. Luôn cảnh giác và ngăn chặn virus trên chính những đường lây lan của chúng D. Luôn ngăn chặn virus trên chính những đường lây lan của chúng Câu 7: Vật mang virus có thể là gì? A. Các tệp chương trình B. Văn bản C. Bộ nhớ và một số thiết bị máy tính (đĩa cứng, đĩa mềm, ..) D. Cả A, B và C Câu 8: Để phòng tránh virus, chúng ta nên tuân thủ thực hiện đúng việc nào sau đây? A. Không truy cập Internet B. Định kỳ quét và diệt virus bằng các phần mềm diệt virus C. Mở những tệp gửi kèm trong thư điện tử gửi từ địa chỉ lạ D. Chạy các chương trình tải từ Internet về Câu 9: : Các chương trình nào không phải là chương trình diệt virus? A. Kaspersky B. Norton AntilVirus C. BKAV D. Winrar Câu 10: Tác hại của virus máy tính A. Tiêu tốn tài nguyên hệ thống.
- B. Phá hủy hoặc đánh cắp dữ liệu C. Gây khó chịu cho người dùng D. Cả 3 phương án trên Trắc nghiệm Tin học 9 Bài 6 (có đáp án): Tin học và xã hội Câu 1: Những khó khăn gì khi Tin học phát triển: A. Mất nhiều thời gian để học hỏi tìm hiểu B. Kinh tế khác nhau nên việc áp dụng tin học còn hạn chế C. Lợi dụng Internet để thực hiện những hành vi xấu D. Cả 3 đáp án trên Câu 2:Những hành vi nào vi phạm pháp luật trong sử dụng Tin học: A. Tung những hình ảnh, phim đồi trị lên mạng B. Xâm phạm thông tin cá nhân hoặc của tập thể nào đó. Sao chép bản quyền không hợp pháp C. Lây lan virus qua mạng D. Cả 3 đáp án trên Câu 3: Tin học và máy tính ngày nay đã thực sự trở thành động lực và lực lượng sản xuất, góp phần phát triển? A. Kinh tế B. Xã hội C. Kinh tế xã hội D. Game online Câu 4: Tin học và máy tính là cơ sở của sự ra đời và phát triển của? A. Xã hội tin học hóa
- B. Mạng máy tính C. Nền kinh tế tri thức D. Internet Câu 5: Tiền đề quyết định cho sự phát triển nền kinh tế tri thức là? A. Tin học B. Máy tính C. Internet D. Xã hội tin học hóa Câu 6: Tác động của tin học đối với xã hội là: A. Sự phát triển của tin học cũng làm thay đổi nhận thức và cách tổ chức, vận hành các hoạt động xã hội B. Những thiết bị hiện đại và tiện ích do tin học mang lại cũng góp phần thay đổi phong cách sống của con người C. Góp phần thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của hầu hết các lĩnh vực khoa học công nghệ cũng như khoa học xã hội D. Cả A, B và C Câu 7: Lợi ích của tin học là: A. Tin học đã được ứng dụng trong mọi lĩnh vực đời sống xã hội B. Sự phát triển của các mạng máy tính, đặc biệt là Internet, làm cho việc ứng dụng tin học ngày càng phổ biến C. Ứng dụng tin học giúp tăng hiệu quả sản xuất, cung cấp dịch vụ và quản lí D. Cả A, B và C Câu 8: Những hoạt động nào được gọi là xã hội hóa: A. Bán hàng qua mạng B. Học trực tuyến