Ôn tập môn Vật lý Lớp 8 (40 câu trắc nghiệm)

docx 3 trang Minh Sáng 09/10/2025 300
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập môn Vật lý Lớp 8 (40 câu trắc nghiệm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxon_tap_mon_vat_ly_lop_8_40_cau_trac_nghiem.docx

Nội dung tài liệu: Ôn tập môn Vật lý Lớp 8 (40 câu trắc nghiệm)

  1. C. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên hai quả cầu như nhau D. Không so sánh được Câu 26: Đưa vật nặng lên độ cao h bằng hai cách. Cách thứ nhất, kéo vật trực tiếp theo phương thẳng đứng thì tốn công A1; cách thứ hai, kéo vật trên mặt phẳng nghiêng có chiều dài gấp hai lần độ cao h thì tốn công A2. Bỏ qua ma sát ở mặt phẳng nghiêng. So sánh A1 và A2 : là : A. A1 = A2 B. A1 = 2.A2 C. A2 = 2.A1 D. A1 = 4.A2 Câu 27: Chọn phát biểu đúng: Các máy cơ đơn giản đều ... A. cho lợi về lực B. bị thiệt về đường đi C. cho lợi về lực và đường đi D. không cho lợi về công Câu 28: Chọn phát biểu đúng về ròng rọc động: A. Thiệt về lực, lợi về đường đi B. Lợi hai lần về lực, thiệt hai lần về đường đi C. Lợi về công, không lợi về lực và đường đi D. Lợi về đường đi, không lợi về công Dùng dữ kiện sau: Kéo đều hai thùng hàng, mỗi thùng nặng 500N lên sàn ô tô cách mặt đất 1m bằng tấm ván đặt nghiêng (ma sát không đáng kể). Thùng thứ nhất dùng tấm ván dài 4m, lực kéo là F1; thùng thú hai dùng tấm ván dài 2m, lực kéo là F2. Trả lời câu 4 và 5 Câu 29: So sánh F1 và F2 ta có: A. F1 = F2 B. F1 = 2F2 C. F2 = 2F1 D. F1 = 5F2 Câu 5: Công kéo vật trên mặt phẳng nghiêng dài 4 m là: A. 2000J B. 500J C. 1000J D. 125J Câu 30: Để đưa một vật có trọng lượng 420N lên cao bằng ròng rọc động, người ta phải kéo đầu dây đi một đoạn 8m (bỏ qua ma sát và trọng lượng ròng rọc). Công nâng vật bằng ròng rọc động là: A. 3360J B. 1680J C. 6720J D. 840J Câu 31: Hai bạn Long và Nam thi kéo nước từ một giếng lên. Long kéo gàu nước nặng gấp đôi gàu nước của Nam, nhưng thời gian kéo nước lên của Nam lại chỉ bằng nửa thời gian của Long. So sánh công suất trung bình của Long (P1) và của Nam (P2) ta có kết quả đúng là : A. P1 = P2 B. P1 = 2.P2 C. 2.P1 = P2 D. P1 = 4.P2 Câu 32: Trên một máy kéo có ghi 10CV (mã lực). Biết 1CV = 736W. Số ghi trên máy cho biết máy kéo có thể thực hiện công A. 736 J trong 1 giờ B. 7360J trong 1 giây C. 736kJ trong 1 giờ D. 7360 kJ trong 1 giây Câu 33: Một cần trục nâng vật năng 1500N lên độ cao 2m trong thời gian 5 giây. Công suất của cần trục là: A. 1500W B. 750W C. 600W D. 300W Câu 34: Cần cẩu thứ nhất nâng một vật nặng 4000N lên cao 2m trong 4 giây. Cần cẩu thứ hai nâng vật nặng 2000N lên cao 4m trong 2 giây. So sánh công suất của hai cần cẩu: A. P 1 = P2 B. P1 = 2.P2 C. 2.P1 = P2 D. P1 = 4.P2 Câu 35: Công suất được xác định bằng: A. công thực hiện trong một giây B. lực tác dụng trong một giây C. công thức P = A.t D. công thực hiện khi vật dịch chuyển được 1 mét Câu 36: Đơn vị công suất là: A. W (oát) B. J (Jun) C. J.s (Jun giây) D. N (Niu tơn) Câu 37: Để cày một sào đất, nếu dùng trâu cày thì mất 2 giờ; nếu dùng máy cày thì mất 20 phút. So sánh công suất của máy cày (P 1) và của trâu (P2) là : A. P1 = 6P2 B. P1 = P2 C. P2 = 6P1 D. P2 = 10P1 Câu 38: Một con ngựa kéo xe đi đều với vận tốc 9km/h. Lực kéo trung bình của ngựa là 200N. Công suất trung bình của ngựa là: A. 1800W B. 500W C. 0,045W D. 22W Câu 39: Một người đi bộ đều trong 2 giờ và bước đi được 9000 bước, mỗi bước cần một công 40J. Công suất của người đó là: A. 180W B. 180000W C. 50W D. 3000W Câu 40: Một ngưởi dùng lực 180N để kéo một vật từ giếng sâu 8m lên đều trong 20 giây. Công suất của người đó là A. 72W B. 450W C. 28800W D. 9W